Call us: 0962051156
Call us: 0962051156
Phiên bản |
Giá (triệu VNĐ) |
---|---|
H150 sắt xi (chưa có thùng) |
375 |
400 |
|
407 |
|
415 |
|
420 |
|
530 |
|
435 |
|
470 |
|
675 |
|
755 |
|
485 |
Hy vọng bảng giá này sẽ giúp bạn dễ dàng lựa chọn phiên bản phù hợp với nhu cầu của mình! . Mức giá xe Hyundai H150 có thể thay đổi tùy vào từng tháng do chính sách của từng đại lý đưa ra mà không cố định bất kỳ thời điểm nào.
Chi phí |
Số tiền (VND) |
---|---|
Giá xe (bao gồm VAT) |
375,000,000 |
Phí trước bạ (2%) |
7,500,000 |
Phí đăng ký |
150,000 |
Phí kiểm định |
400,000 |
Phí sử dụng đường bộ |
2,160,000 |
Bảo hiểm TNDS |
980,000 |
Bộ định vị |
3,000,000 |
Tổng cộng |
389,190,000 |
Thông tin trên giúp bạn có cái nhìn tổng quan về chi phí lăn bánh khi mua một chiếc xe Hyundai H150 thời điểm hiện tại.
Dưới đây là bảng tính toán chi phí vay mua trả góp xe Hyundai H150 :
Mục |
Số tiền (VND) |
---|---|
Giá xe (bao gồm VAT) |
375,000,000 |
Số tiền vay |
75% |
Tương đương |
281,250,000 |
Thời gian vay |
5 Năm |
Lãi suất |
7.9% / Năm |
Tiền gốc hàng tháng |
4,687,500 |
Tiền lãi trung bình hàng tháng |
925,781 |
Phải trả trung bình hàng tháng |
5,613,281 |
Số tiền trả trước |
107,940,000 |
Lưu ý: Chi phí lăn bánh là cơ bản và có thể thay đổi tùy theo loại xe và tỉnh thành đăng ký biển số.
Để giúp quý vị và các bạn tìm hiểu rõ hơn chiếc New Porter H150 thế hệ mới nhất hiện nay, đi kèm với đó là tiêu chuẩn khí thải Euro 5 do nhà máy Thành Công lắp ráp và phân phối ra thị trường. Hyundai Việt Hàn sẽ có những miêu tả chính sản phẩm Hyundai 1.5 tấn đang được ưa chuộng trong năm nay.
Trải qua hơn 10 năm từ thế hệ đầu tiên mà phiên bản Hyundai H150 sử dụng mẫu cabin đầu mập ( mặt lợn ). Hyundai chưa hề có ý định thay đổi giao diện mới ở phân khúc tải nhỏ như Hyundai H150. Cabin có khả năng chống ồn và va đập tốt thiết kế khí động lực học, giúp cải thiện mức tiêu hao nhiên liệu.
Mệnh danh " ông vua xe tải đô thị " nên kích thước nhỏ gọn, linh hoạt ở mọi điều kiện địa hình. Năm 2024, với phiên bản nâng cấp Euro 5 thì Hyundai H150 mang đến cho qúy khách không chỉ đơn giản là một chiếc xe tải phục vụ công việc, mà hơn thế nữa đó còn là một chiếc xe có phong cách thực sự. Sở hữu những công nghệ hàng đầu, thông minh và tiện ích, New Porter H150 là một chiếc xe đa dụng, cung cấp cho quý khách một hiệu suất làm việc tối đa, chi phí hiệu quả và nâng cao công việc của quý khách lên một đẳng cấp mới.
Là một chiếc xe tải Hàn Quốc nên tiêu chí cơ bản vẫn được đặt lên hàng đầu. Xe trang bị đầy đủ tính năng giống những chiếc xe du lịch tầm trung, hướng tới người dùng trải nghiệm một cách thoải mái. Mục đích hướng tới người mua xe trong các thành phố lớn như Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh. Hyundai H150 tạo cho người lái không cảm thấy mệt mỏi khi tình trạng tắc đường xảy ra liên tục nơi đây.
Không phô chương, không quảng cáo nhưng đa số khách hàng đã quá quen thuộc với thiết kế, đi kèm hệ thống giải trí trên các mẫu xe tải Hyundai hiện nay. Không gian bên trong rộng rãi, ghế lái và vô lăng có thể tùy chỉnh để lái xe tìm được vị trí tốt nhất.
Theo đúng lộ trình mà cục đăng kiểm đề ra. Năm 2024, với phiên bản Hyundai H150 cũng phải bắt buộc nâng cấp động cơ để tiêu chuẩn khí thải Euro 5 giảm tác động đến môi trường. Hyundai đã nâng cấp phiên bản động cơ A2 2.5L bằng công nghệ tiên tiến phun nhiên liệu trực tiếp CRDi tiết kiệm nhiên liệu đến 15% so với động cơ thế hệ cũ, giúp tối ưu hóa sức mạnh và tăng tính ổn định của việc vận hành. Kết hợp với hộp số sàn 6 cấp, động cơ này đạt công suất tối đa lên đến 130 mã lực tại 3.800 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 265 Nm tại 1.500 – 2.200 vòng/phút. Bên cạnh việc cải thiện động cơ, Hyundai Porter H150 còn trang bị hộp số 6 cấp mới, tối ưu hóa hiệu suất vận hành trên mọi địa hình và điều kiện đường xá Việt Nam, giúp lái xe dễ dàng điều khiển xe một cách linh hoạt và hiệu quả nhất.
Nếu những ai đã và đang sử dụng những chiếc xe tải 1.5 tấn Hyundai H150 thế hệ cũ đều cảm nhận rằng hệ thống treo chưa thực sự làm hài lòng người dùng. Khi xe hoạt động ở các cung đường xấu và có tải thì khả năng giữ thăng bằng thấp. Điều này đã được cải thiện với H150 thế hệ mới Euro 5 ra mắt cuối năm 2024.
Phía đầu xe sử dụng thụt thủy lực truyền thống tạo độ êm ái cho người ngồi và bên dưới là nhíp lá tăng khả năng chịu tải. Điểm khác biệt hệ thống treo Hyundai H150 Euro 5 mang tới đó là thước tự cân thăng bằng. Nó giúp phân phối tải trọng ra đều mặt sàn thùng. Ngoài ra, thì hệ thống an toàn của Hyundai New Porter H150 vẫn trang bị ABS nhưng chưa hỗ trợ EBD. Đây cũng là điều hơi đáng tiếc khi phiên bản mới chưa được sử dụng.
Hyundai Việt Hàn, đơn vị phân phối các dòng xe tải Hyundai hàng đầu Miền Bắc. Chúng tôi có xưởng đóng thùng ra các mẫu thùng xe H150 cơ bản. Để giúp quý khách hàng tham khảo tải trọng, kích thước lọt lòng thùng chi tiết. Chúng tôi xin gửi bảng thông số dưới đây :
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
Chi tiết |
---|---|
KÍCH THƯỚC |
|
Kích thước tổng thể (mm) |
5.230 x 1.780 x 1,980 |
Kích thước thùng xe (mm) |
3.150 x 1.620 x 360 |
TẢI TRỌNG |
|
Tải trọng hàng hóa (Kg) |
1.600 |
Tải trọng bản thân (Kg) |
1.700 |
Tải trọng toàn bộ (Kg) |
3.495 |
Số người chở (Người) |
03 |
ĐỘNG CƠ |
|
Mã động cơ |
D4CB |
Loại động cơ |
Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp |
Dung tích động cơ (cc) |
2.497 |
Công suất cực đại (Ps) |
130/ 3.800 |
Momen xoắn cực đại (Kgm) |
255 /1.500-3.500 |
Tiêu chuẩn khí thải |
Euro 5 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) |
65 |
HỘP SỐ |
|
Hộp số |
6 số tiến, 1 số lùi |
HỆ THỐNG TREO |
|
Trước |
Kiểu treo độc lập, thanh xoắn, thanh cân bằng, giản chấn thủy lực |
Sau |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
VÀNH & LỐP XE |
|
Kiểu lốp xe |
Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi |
Cỡ lốp xe trước |
195/70R15 |
Cỡ lốp xe sau |
145R13 |
Công thức bánh |
4 x 2 |
Đây là các thông số kỹ thuật chi tiết của xe Hyundai H150, giúp bạn hiểu rõ về khả năng và tính năng của nó.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
Chi tiết |
---|---|
KÍCH THƯỚC |
|
Kích thước tổng thể (mm) |
5190x1780x2660 |
Kích thước thùng xe (mm) |
3100x1620x1500/1820 |
TẢI TRỌNG |
|
Tải trọng hàng hóa (Kg) |
1.450 |
Tải trọng bản thân (Kg) |
1.850 |
Tải trọng toàn bộ (Kg) |
3.495 |
Số người chở (Người) |
03 |
ĐỘNG CƠ |
|
Mã động cơ |
D4CB |
Loại động cơ |
Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp |
Dung tích động cơ (cc) |
2.497 |
Công suất cực đại (Ps) |
130/ 3.800 |
Momen xoắn cực đại (Kgm) |
255 /1.500-3.500 |
Tiêu chuẩn khí thải |
Euro 5 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) |
65 |
HỘP SỐ |
|
Hộp số |
6 số tiến, 1 số lùi |
HỆ THỐNG TREO |
|
Trước |
Kiểu treo độc lập, thanh xoắn, thanh cân bằng, giản chấn thủy lực |
Sau |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
VÀNH & LỐP XE |
|
Kiểu lốp xe |
Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi |
Cỡ lốp xe trước |
195/70R15 |
Cỡ lốp xe sau |
145R13 |
Công thức bánh |
4 x 2 |
HỆ THỐNG PHANH |
|
Hệ thống phanh (trước/ sau) |
Dẫn động thủy lực 2 dòng trợ lực chân không, kiểu đĩa phía trước và tang trống phía sau |
KÍCH THƯỚC |
Chi tiết |
---|---|
Kích thước tổng thể (mm) |
5.230 x 1.750 x 2.660 |
Kích thước thùng xe (mm) |
3.150 x 1.630 x 1.800 |
TẢI TRỌNG |
|
Tải trọng hàng hóa (Kg) |
1.340 |
Tải trọng bản thân (Kg) |
1.960 |
Tải trọng toàn bộ (Kg) |
3.495 |
Số người chở (Người) |
03 |
ĐỘNG CƠ |
|
Mã động cơ |
D4CB |
Loại động cơ |
Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp |
Dung tích động cơ (cc) |
2.497 |
Công suất cực đại (Ps) |
130/ 3.800 |
Momen xoắn cực đại (Kgm) |
255 /1.500-3.500 |
Tiêu chuẩn khí thải |
Euro 5 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) |
65 |
HỘP SỐ |
|
Hộp số |
6 số tiến, 1 số lùi |
HỆ THỐNG TREO |
|
Trước |
Kiểu treo độc lập, thanh xoắn, thanh cân bằng, giản chấn thủy lực |
Sau |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
VÀNH & LỐP XE |
|
Kiểu lốp xe |
Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi |
Cỡ lốp xe trước |
195/70R15 |
Cỡ lốp xe sau |
145R13 |
Công thức bánh |
4 x 2 |
HỆ THỐNG PHANH |
|
Hệ thống phanh (trước/ sau) |
Dẫn động thủy lực 2 dòng chân không, kiểu đĩa phía trước và tang trống phía sau |
Kích Thước | Chi Tiết |
---|---|
Kích thước tổng thể (mm) | 5.240 x 1.760 x 2.620 |
Kích thước thùng xe (mm) | 3.020 x 1.580 x 1.660 |
Tải Trọng | |
Tải trọng bản thân (Kg) | 2.155 |
Tải trọng hàng hóa (Kg) | 1.300 |
Tải trọng toàn bộ (Kg) | 3.500 |
Số người chở (Người) | 03 |
Động cơ | |
Mã động cơ | D4CB |
Loại động cơ | Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp |
Dung tích xy lanh (cc) | 2.497 |
Công suất cực đại (Ps) | 130/ 3.800 |
Momen xoắn cực đại (Kgm) | 255 /1.500-3.500 |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 65 |
Hộp Số | |
Hộp số | 6 số tiến, 1 số lùi |
Hệ Thống Treo | |
Trước | Kiểu treo độc lập, thanh xoắn, thanh cân bằng, giản chấn thủy lực |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Vành, Lốp Xe | |
Kiểu lốp xe | Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi |
Cỡ lốp xe trước | 195/70R15C 8PR |
Cỡ lốp xe sau | 145R13C 8PR |
Công thức bánh | 4 x 2 |
Hệ Thống Phanh | |
Hệ thống phanh (trước / sau) | Dẫn động thủy lực 2 dòng trợ lực chân không, kiểu đĩa phía trước và tang trống phía sau |
Ưu Đãi | Chi Tiết |
---|---|
Tặng lắp gói phụ kiện trị giá (5 triệu) | - Dán kính, trải thảm, ốp la răng, khóa điện, màn hình camera lùi và camera hành trình |
Tặng 1 năm bảo hiểm TNDS (1 triệu) | - Bảo hiểm Trách nhiệm Dân sự |
Tặng 1 bộ cốc lọc dầu và lọc nhớt | - Dùng để bảo vệ động cơ và tăng tuổi thọ cho xe |
Tặng 1 phiếu giảm giá 30% phụ tùng thay thế | - Áp dụng cho việc thay thế phụ tùng khi cần thiết |
Giao xe tận nhà khách | - Dịch vụ giao xe tận nơi, thuận tiện cho khách hàng |
Ra lộc may mắn gia chủ | - Món quà ý nghĩa mang lại may mắn và tài lộc cho gia đình mới |
Showroom 1: Km21 thị trấn Đông Anh, Hà Nội
Showroom 2: 5-7 Nguyễn Văn Linh, Long Biên, Hà Nội
Văn Phòng: Số 720 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội
Hotline : 0984 085 899
Email : truongdongmotor@gmail.com
Website : https://hyundaiviethan.vn/