Call us: 0962051156
Call us: 0962051156
Trong 6 tháng cuối năm 2024, chiến lược của Hyundai Thành Công là giới thiệu thị trường các mẫu xe tải Hyundai Euro 5 thế hệ mới. Các linh kiện nội địa hóa được kiểm nghiệm nghiêm ngặt và trực tiếp bởi Hyundai Motor Company (HMC). Đáng chú ý, mẫu xe được gửi sang Hàn Quốc để thử nghiệm và đánh giá chất lượng bền bỉ, tính năng của linh kiện và chỉnh sửa nếu cần thiết.
Ngoài ra, sự khác biệt của xe tải Hyundai Euro 5 so với xe tải Hyundai cũ đó chính là những mẫu tem cánh cửa được thiết kế rõ nét mang lại thẩm mỹ cao hơn.
Tiêu chuẩn khí thải được thiết lập để giảm thiểu tác động xấu đến môi trường từ khí thải của xe cộ. Chính phủ các nước đặt ra các tiêu chuẩn khí thải cho phép và tăng dần mức độ nghiêm ngặt theo thời gian. Tại Việt Nam, từ ngày 01/01/2022, tất cả các loại xe mới phải đáp ứng tiêu chuẩn Euro 5.
Các hệ thống khí thải như EGR và PMC (đối với các xe Hyundai bao gồm xe khách và xe tải nhẹ đến nặng) hoặc SCR (đối với các thương hiệu khác) được sử dụng để giảm thiểu khí thải. Điển hình là hệ thống SCR hoạt động bằng cách phun dung dịch AddBlue (Urea 32,5%) vào ống xả của động cơ. Urea sau đó được thủy phân thành khí Amoniac (NH3), phản ứng với NOx để sản sinh ra khí Nitrogen (N2) không gây ô nhiễm và nước, trước khi thải ra môi trường.
Tuy nhiên, việc trang bị hệ thống SCR cũng đi kèm với một số lưu ý như chi phí sử dụng dung dịch Urea (3-6 lít/100 lít dầu) và chi phí bảo dưỡng hệ thống. Ngoài ra, khi hết Urea trong quá trình vận hành, công suất động cơ có thể bị giới hạn và cần phải khởi động lại hệ thống bằng thiết bị đặc biệt. Việc kiểm soát chất lượng Urea cũng cần được chú ý, có thể yêu cầu lái xe mang theo bình dự phòng trong quá trình hoạt động.
Sử dụng xe tải Hyundai tiêu chuẩn khí thải Euro 5 không phải dùng nước Ure. Tiết kiệm chi phí 3-6 lít/100km nước Ure so với các sản phẩm Euro 5 khác cùng phân khúc.
Đặc tính | Chi tiết |
---|---|
Bán kính vòng quay (m) | 5.4 |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 65 |
Hệ thống phanh - treo |
Hệ thống phanh chính: Dẫn động thủy lực 2 dòng trợ lực chân không, kiểu đĩa phía trước và tang trống phía sau. Hệ thống treo trước/sau: Kiểu treo độc lập, thanh xoắn, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực/Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực. |
Trang bị |
Tay lái trợ lực, vô lăng gật gù, khóa cửa trung tâm, cửa sổ chỉnh điện, điều hòa chỉnh tay, radio/USB/Bluetooth |
Truyền động/ Lốp |
Hộp số: M6AR1 Số sàn, 6 cấp Lốp: Trước: 195/70R15C - Sau: 145R13C |
Động cơ |
Kiểu: A2 (D4CB) Dung tích xy-lanh (cc): 2,497 Công suất cực đại (Ps/rpm): 130/3,800 Mô-men xoắn cực đại (N.m/rpm): 255/2,000 |
Thông số chung |
Kích thước tổng thể (DxRxC): 5,120 x 1,740 x 1,960 mm Vết bánh trước/sau (mm): 1,485/1,320 Chiều dài cơ sở (mm): 2,640 Chiều dài ầu đuôi (mm): 1,185/1,295 Khoảng sáng gầm xe (mm): 130 Công thức bánh xe: 4 x 2 |
Khối lượng |
Khối lượng bản thân (Kg): 1,530 Khối lượng toàn bộ (Kg): 3,500 Số chỗ ngồi: 3 |
Hyundai cam kết trở thành người bạn đồng hành tin cậy trên mọi hành trình, luôn đặt nỗ lực để mang đến giá trị tuyệt vời cho khách hàng thông qua từng sản phẩm. New Porter H150 Euro 5, với sự kế thừa của những ưu điểm vượt trội từ các phiên bản trước, khẳng định sự xuất sắc và cam kết tiếp tục mang đến những trải nghiệm mới, mạnh mẽ hơn. Đặc biệt, tính năng hệ thống tuần hoàn khí thải EGR của Hyundai 1.5 tấn Euro 5 là điểm nhấn nổi bật, không chỉ giúp giảm thiểu ô nhiễm môi trường mà còn tăng hiệu suất và tiết kiệm nhiên liệu đáng kể từ động cơ diesel.
Mighty N250 | Mighty N250SL | Kích thước chung |
---|---|---|
5250 x 1760 x 2220 | 6300 x 1760 x 2220 | Kích thước tổng thể (DxRxC) |
1485/ 1275 | 1485/ 1275 | Vết bánh trước/ sau (mm) |
2,810 | 3,310 | Chiều dài cơ sở (mm) |
165 | 165 | Khoảng sáng gầm xe (mm) |
17 / 25 | 17 / 17 | Góc thoát trước/ sau (độ) |
1,765 | 1,875 | Khối lượng bản thân (kg) |
4,995 | 4,995 | Khối lượng toàn bộ (kg) |
5.70 | 7.10 | Số người cho phép chở |
HYUNDAI D4CB | HYUNDAI D4CB | Ðộng cơ |
Ðộng cơ Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp – làm mát khí nạp, phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử. | Ðộng cơ Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp – làm mát khí nạp, phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử. | Đặc tính |
6.50R16 / 5.50R13 | 6.50R16 / 5.50R13 | Truyền động/Lốp |
Transys, M6AR1 | Transys, M6AR1 | Hộp số |
Dẫn động thủy lực 2 dòng trợ lực chân không, Trước: Phanh đĩa. Sau: Phanh tang trống | Dẫn động thủy lực 2 dòng trợ lực chân không, Trước: Phanh đĩa. Sau: Phanh tang trống | Hệ thống phanh - Treo- Lái |
Kiểu tang trống, tác động lên bánh xe cầu sau | Kiểu tang trống, tác động lên bánh xe cầu sau | Phanh ỗ |
Trước: hệ thống treo phụ thuộc, 2 nhíp lá, giảm chấn thủy lực, thanh cân bằng. Sau: hệ thống treo phụ thuộc, 7 nhíp lá,giảm chấn thủy lực | Trước: hệ thống treo phụ thuộc, 2 nhíp lá, giảm chấn thủy lực, thanh cân bằng. Sau: hệ thống treo phụ thuộc, 7 nhíp lá,giảm chấn thủy lực | Hệ thống treo trước/sau |
Cơ cấu lái kiểu trục vít ecubi, dẫn động cơ khí có trợ lực thủy lực | Cơ cấu lái kiểu trục vít ecubi, dẫn động cơ khí có trợ lực thủy lực | Hệ thống lái |
Có | Có | Các trang bị khác |
Có | Có | Khóa cửa trung tâm |
Có | Có | Cửa sổ chỉnh điện |
Có | Có | Điều hòa nhiệt độ chỉnh tay |
Có | Có | Ghế da |
Có | Có | Còi báo khi lùi xe |
99.80 | 99.80 | Hộp số 6 cấp |
25.7% | 25.7% | |
65 | 65 | |
3 | 3 | |
2,497 | 2,497 | |
96/3800 | 96/3800 | |
255/1500-3500 | 255/1500-3500 |
Hyundai Mighty N250 Series Euro 5 là sự tiếp nối từ dòng Mighty N250 Series Euro 4 với những ưu điểm vượt trội, cam kết mang đến giá trị cao nhất cho các chủ sở hữu. Xe tích hợp công nghệ tuần hoàn khí thải (EGR) tiên tiến, giảm thiểu khí thải động cơ và tối ưu hóa hiệu suất nhiên liệu. Với chiều dài cơ sở mở rộng và không gian chở hàng rộng rãi, Mighty N250 Series Euro 5 hỗ trợ hoạt động kinh doanh đô thị hiệu quả hơn, nhờ khung gầm thép cao cấp nhẹ nhàng nhưng vẫn bền bỉ và chịu tải tốt. Phiên bản Hyundai 2.5 tấn Euro 5 còn mở rộng chiều rộng khoang hàng, tối ưu hóa năng suất kinh doanh.
Dự kiến phiên bản xe tải Hyundai N250 sẽ nâng tổng trọng tải thêm 145kg và Hyundai N250SL chiều dài tăng 300mm so với những phiên bản Euro 4 trước đó.
Thông số | W750 – E5 | W750L – E5 |
---|---|---|
Kích thước tổng thể Cabin/ Chassis (D x R x C) | 6125 x 2080 x 2270 (R +80) | 6630 x 2080 x 2270 |
Chiều dài cơ sở (mm) | ← | 3775 |
Khối lượng bản thân (Kg) | 2610 | 2640 |
GVW (thiết kế) (Kg) | ← | 7200 |
Động cơ | D4GA E5 – 3,933cc | ← |
Pmax (ps/rpm) | ← | ← |
Tmax (Nm/rpm) | 392 / 1400 (+20) | ← |
Hộp số | ← | ← |
Lốp | ← | ← |
Trang bị khác | Còi báo lùi |
Hyundai Việt Nam tiếp tục đổi mới ở phân khúc Hyundai 3.5 tấn khác với các phiên bản trước đây. Các mẫu như Hyundai Mighty 75S sẽ được nâng cấp thân thiện người dùng. Theo những thông số mà nhà máy Hyundai đưa thì dự kiến phiên bản Euro 5 sẽ có 2 mẫu thùng dài 4.5m và 5m lần lượt mang tên mới Hyundai W750 và Hyundai Mighty W750L . Linh hoạt kích cỡ thùng hàng phục vụ nhu cầu vận chuyển hàng hóa của người sử dụng.
Theo thông tin nhà sản xuất thì mẫu Hyundai 3.5 tấn Euro 5 phiên bản thùng ngắn 4.5m sẽ được tăng chiều rộng thêm 80mm. Momen xoắn tăng 20 cho cả 2 phiên bản giúp tiết kiệm nhiên liệu tối ưu và có khả năng tăng tốc mạnh hơn.
Thông số | W11S – E5 | W11SL – E5 | W11XL – E5 |
---|---|---|---|
Kích thước tổng thể Cabin/ Chassi (D x R x C) | 6630 x 2080 x 2310 (R +80) | 7435 x 2080 x 2310 (R +80) | 8000 x 2080 x 2310 (R +80) |
Chiều dài cơ sở (mm) | ← | ← | ← |
Khối lượng bản thân (Kg) | 2830 | ← | ← |
GVW (thiết kế) (Kg) | ← | ← | ← |
Động cơ | D4GA E5 – 3,933cc | D4GA E5 – 3,933cc | D4GA E5 – 3,933cc |
Pmax (ps/rpm) | 170 / 2500 | 170 / 2500 | 170 / 2500 |
Tmax (Nm/rpm) | 608 / 1400 | 608 / 1400 | 608 / 1400 |
Hộp số | ← | ← | ← |
Lốp | ← | ← | ← |
Trang bị khác | Còi báo lùi | Còi báo lùi | Còi báo lùi |
Một mẫu xe nâng tải 7 tấn sử dụng cabin thế hệ cũ đã thành công cho các mẫu như Hyundai 110SP - Hyundai Mighty 110SL hay New Mighty 110XL tiêu chuẩn khí thải Euro 4. Hướng đến phiên bản xe tải Hyundai 7 tấn Euro 5 thì nhận biết đơn giản đó chính là thay đổi kích thước chiều rộng của thùng hàng tăng 80mm.
Ngoài ra, với nền động cơ D4GA Euro 5 thì công suất tăng thêm 20 mã lực, vòng tua được tăng lên 29 vòng giúp tăng lực kéo, kéo nhanh, kéo mạnh và chở được trọng tải lớn.
Đây là những thông tin chính xác để khách hàng có thể lựa chọn những mẫu Hyundai EX8L ( phiên bản đủ ) cao cấp thay vì các sản phẩm phiên bản " thiếu " như Hyundai EX8 GTS2 và Hyundai EX8 GTL.
Hyundai Mighty EX8L vẫn được phân phối các mẫu xe tiêu chuẩn Euro 4. Đây là mẫu xe tải Hyundai duy nhất vẫn còn được sử dụng nền động cơ D4CC công suất 160 mã lực.
Hiện tại, chưa có thông tin chính xác nhà máy xe tải Hyundai Thành Công có tiếp tục phát triển chiếc New Mighty EX8L Euro 5 hay không ? . Tuy nhiên, nếu quý vị cần mua xe Hyundai tải Euro 4 thì chiếc xe EX8L vẫn là sản phẩm mang lại hiệu quả kinh tế cao nhất.
Không thể bỏ qua các mẫu Hyundai Euro 5 tải nặng được nhập khẩu nguyên chiếc như : Hyundai HD260 và Hyundai HD320. Đây là phân khúc Hyundai tải 15 tấn đến Hyundai 19 tấn được ưa chuộng tại thị trường trong nước.
Giá xe tải Hyundai nhập khẩu tiêu chuẩn Euro 5 có thể nói đánh giá " khá rát " so với các mẫu Euro 3 hay Euro 4 trước đây. Chính vì vậy, mức độ khách hàng là cá nhân khó khăn tiếp cận.
Ngoài ra, không thể bỏ qua các dòng xe đầu kèo Hyundai như : Hyundai HD1000 hay Hyundai Xicent, hoặc xe ben tự đổ Hyundai HD270 vẫn được doanh nghiệp vận tải lựa chọn. Quý khách đến với Hyundai Việt Hàn sẽ nhận được báo giá, kèm theo những chính sách ưu đãi khi mua xe tải Hyundai này.
Các mẫu xe khách Hyundai Euro 5 sẽ có chút tăng so với các phiên bản cũ trước đây. Giá xe 29 chỗ Hyundai County dự kiến 1 tỷ 530 triệu. Còn với mẫu xe 16 chỗ Hyundai Solati giá 1 tỷ 090 triệu.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | HYUNDAI SOLATI |
---|---|
Kích thước mm | 6,195 x 2,038 x 2,760 |
Chiều dài cơ sở mm | 3,670 |
Tự trọng kg | 2,735 |
Số chỗ | 16 |
Động cơ Loại | D4CB |
Dung tích cc | 2,497 |
Công suất cực đại Ps/rpm | 170 / 3,600 |
Mô-men xoắn cực đại (Kg.m/rpm) | 422 / 1,500~2,500 |
Cỡ lốp | 235/65 R16 |
Trang bị trên các phiên bản Euro 5
TRANG BỊ | SOLATI D | SOLATI DL | SOLATI L |
---|---|---|---|
Đèn chiếu sáng phía trước | Dạng bóng chiếu (Projector) | Dạng bóng chiếu (Projector) | Dạng bóng chiếu (Projector) |
Phanh ABS | ABS | ABS | ABS |
Chất liệu ghế | Cao cấp | Cơ bản | Cơ bản |
Khóa cửa từ xa | Có | Có | Có |
Thông gió trần xe | Có | Có | Không |
Gương chiếu hậu ngoài | Chỉnh điện, có sấy | Chỉnh điện, có sấy | Chỉnh điện, có sấy |
Gương chiếu hậu trong xe | Có | Có | Không |
Tay vịn tay | Có | Không | Không |
Cửa sổ lên xuống chỉnh điện | Có | Có | Không |
Kệ hành lý | Có | Có | Không |
Loa | 2 | 2 | 2 |
Radio FM/AM | FM/AM | FM/AM | Không |
Đèn phanh trên cao | Có | Có | Có |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | HYUNDAI COUNTY |
---|---|
Kích thước (mm) | 7,620 x 2,090 x 2,855 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 4,085 |
Tự trọng (kg) | 4,600 |
Số chỗ | 29 |
Động cơ Loại | D4GA |
Dung tích (cc) | 3,933 |
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 140 / 2,700 |
Mô-men xoắn cực đại (Kg.m/rpm) | 392 / 1,400 |
Cỡ lốp | 7.50R16 |
Showroom 1: Km21 thị trấn Đông Anh, Hà Nội
Showroom 2: 5-7 Nguyễn Văn Linh, Long Biên, Hà Nội
Văn Phòng: Số 720 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội
Hotline : 0984 085 899
Email : truongdongmotor@gmail.com
Website : https://hyundaiviethan.vn/