Call us: 0934456687
Call us: 0934456687

|
Model |
Trọng lượng hàng hóa (kg) |
Mức tiêu thụ (Tham khảo) |
|---|---|---|
|
1,500 |
7 lít/100km |
|
|
Hyundai N250 - Hyundai Mighty N250SL |
2,500 |
9 lít/100km |
|
3,500 |
11 lít/100km |
|
|
Hyundai 110SP, Hyundai 110SL, Hyundai 110XL |
6,500 - 7,000 |
14 lít/100km |
|
Hyundai EX8L, Hyundai EX8 GTS2, Hyundai EX8 GTL |
7,000 - 8,000 |
12 lít/100km |
|
Hyundai 3 chân HD240 – HD270 3 chân Ben |
15,000 |
18 - 22 lít/100km |
|
19,000,000 |
32-36 lít/100km |
|
|
30,000,000 |
35-40 lít/100km |
|
|
4,000,000 |
8-10 lít/100km |
|
|
Xe Khách 45 chỗ Hyundai Univese + EXITO |
16,000 |
23-25 lít/100km |
Quý vị lưu ý: Định mức tiêu thụ nhiên liệu của các dòng xe Hyundai trên đều được tham khảo từ sản phẩm mới 100% trong điều kiện lý tưởng. Thực tế có thể thay đổi tùy vào đời xe, lái xe hoặc cung đường hoạt động của xe.

|
Model |
Trọng lượng hàng hóa (kg) |
Mức tiêu thụ (Tham khảo) |
|---|---|---|
|
QKR77FE4 |
1,400 |
7,5 lit – 8,8 lit/100km |
|
QKR77HE4 |
1,900 |
8,5 lít – 9 lít/100km |
|
NLR55E |
1,400 |
6l – 7,2l/100km |
|
NMR85HE4 |
2,000 |
8 lit ~ 9,2 lit /100km |
|
NPR85KE4 |
3,500 – 3,900 |
9.5 lít – 11 lít/100km |
|
NQR75LE4 – NQR75ME4 |
5,000 |
12 lit – 13,8 lit /100km |
|
FRR90NE4 |
6,000 |
15 lit – 16,5 lit /100km |
|
FVR34LE4 – FVR34QE4 – FVR34SE4 |
9,000 |
17 lít – 19 lit /100km |
|
FVM34WE4 – FVM34TE4 |
15,000 |
20 lít – 23 lít /100km |
Quý vị lưu ý: Mức tiêu thụ nhiên liệu được tham khảo và có thể thay đổi tùy thuộc vào điều kiện vận hành và môi trường lái.

|
Model |
Trọng lượng hàng hóa (kg) |
Mức tiêu thụ (Tham khảo) |
|---|---|---|
|
FC9J |
10,400 |
14 L/100km |
|
FG8J |
15,100 |
18 L/100km |
|
FL8J |
24,000 |
22 L/100km |
|
FM8J |
24,000 |
25 L/100km |
|
XZU 650 |
4,825 |
9 L/100km |
|
XZU720 |
7,500 |
11 L/100km |
|
XZU730 |
8,500 |
11 L/100km |
Quý vị lưu ý: Mức tiêu thụ nhiên liệu được tham khảo và có thể thay đổi tùy thuộc vào điều kiện vận hành và môi trường lái.

|
Model |
Trọng Lượng Toàn Bộ (kg) |
Mức Tiêu Hao Nhiên Liệu |
|---|---|---|
|
KIA K200 |
4,000 |
9,5 lít/100km |
|
KIA K250 |
4,995 |
10,5 lít/100km |
|
THACO OLLIN 345 |
4,995 |
12 lít/100km |
|
THACO OLLIN 350 |
6,185 |
12,5 lít/100km |
|
THACO OLLIN 500B |
8,495 |
14 lít/100km |
|
THACO OLLIN 700 |
11,300 |
15,5 lít/100km |
|
THACO OLLIN 720 |
11,480 |
15,5 lít/100km |
|
THACO AUMAN C160 |
15,450 |
17 lít/100km |
|
THACO AUMAN C240 |
24,000 |
24 lít/100km |
Quý vị lưu ý: Mức tiêu hao nhiên liệu được tham khảo và có thể thay đổi tùy thuộc vào điều kiện vận hành và môi trường lái.

|
Model |
Mức Tiêu Hao Nhiên Liệu (Tham khảo) |
|---|---|
|
Tera 100, THACO, Suzuki |
6 – 7 lít/100km |
|
IZ49 Đô Thành, IZ 65 Đô Thành, KIA |
9 lít/100km |
|
IZ65 Đô Thành |
11 lít/100km |
|
Daewoo Maximus |
12 – 14 lít/100km |
|
Daewoo HU8AA |
16 -17 lít/100km |
Quý vị lưu ý: Mức tiêu hao nhiên liệu được tham khảo và có thể thay đổi tùy thuộc vào điều kiện vận hành và môi trường lái.
=> Có thể bạn quan tâm bài viết : Cách tính mức tiêu thụ nhiên liệu của ô tô
Hyundai Việt Hàn (hyundaiviethan.vn) – Đại lý chính hãng tại Hà Nội các dòng xe Hyundai, Foton, Teraco, Isuzu, Kia, Hino, Đô Thành. Dòng xe tải, xe khách, xe chuyên dụng từ chúng tôi cam kết đem lại giá trị kinh tế bền vững cho khách hàng.