Call us: 0962051156
Call us: 0962051156
=> Tham khảo thêm : So sánh ưu nhược điểm xe tải van 2 chỗ và xe van 5 chỗ
Cuối quý III/2024, Daehan tiếp tục tung ra thị trường " chiến binh " mới mang tên Teraco V8 với công nghệ mới, hoàn hảo hơn trong phân khúc xe tải van vào thành phố.
Dòng xe Teraco Van 2 chỗ đến 5 chỗ này sẽ là " đối thủ " cạnh tranh trực tiếp đối với Frontier TF480V do Thaco lắp ráp. Trong quá trình tham khảo, đặc biệt với những khách hàng mua xe lần đầu, không tránh được sự so sánh và đánh giá. Chính vì vậy, Hyundai Việt Hàn hôm nay sẽ có bài viết : " so sánh xe van Teraco V8 và Frontier TF480 V " giúp quý vị có thông tin chính xác nhất.
Teraco V8 : Được lắp ráp và sản xuất bởi nhà máy Daehan Motors. Dòng xe van này đưa ra thị trường vào đầu tháng 9/2024. Xe lắp ráp trên dây chuyền chuyển giao công nghệ từ Hàn Quốc. Linh kiện nhập khẩu đồng bộ từ nước ngoài theo hình thức CKD. Nguồn gốc động cơ công nghệ Nhật Bản, là đối tác tin cậy của tập đoàn Changan ( Trung Quốc ).
Frontier TF480V : Lắp ráp và sản xuất bởi nhà máy Thaco ( Trường Hải ). Xe ra mắt vào năm 2023, xe lắp ráp bởi doanh nghiệp Việt Nam. Linh kiện nhập khẩu từ Trung Quốc và liên doanh với tập đoàn Changan.
Tóm lại, với lợi thế là mới ra mắt nên những dòng xe van của Teraco lắp ráp đều được tỷ mỉ từng góc cạnh và các tính năng an toàn cao. Thừa hưởng các công nghệ ô tô hàng đầu giúp chiếc xe thân thiện môi trường và người sử dụng
=> Tham khảo thêm bài viết : Đánh giá xe van Tera V8 tại đây
Để đánh giá về thông số kỹ thuật, Hyundai Việt Hàn sẽ gửi tới quý vị bảng so sánh 2 dòng xe van ưa chuộng nhất hiện nay. Xin mời quý vị xem bên dưới :
Hạng mục | TERACO TERA-V82S (2 chỗ) | THACO TF480 (2 chỗ) |
---|---|---|
Kích thước xe DxRxC (mm) | 4840 x 1740 x 2020 | 4800 x 1690 x 2000 |
Kích thước lòng thùng (mm) | 2800 x 1550 x 1330 | 2925 x 1505 x 1240 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3050 | 3135 |
Trọng lượng bản thân (Kg) | 1425 | 1360 |
Tải trọng cho phép (Kg) | 945 | 945 |
Trọng lượng toàn bộ (Kg) | 2500 | 2435 |
Loại động cơ | DAM16KR / 1.6L – EFI | DAM16KR / 1.6L – EFI |
Dung tích xi-lanh (cc) | 1,597 | 1,597 |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 | Euro 5 |
Công suất tối đa (Ps/rpm) | 122/6,000 | 122/6,000 |
Mô-men xoắn tối đa (Nm/rpm) | 158/4,800 | 158/4,400 - 5,200 |
Hộp số | 5MT | 5MT |
Tỉ số truyền cầu chủ động | 4.875 | 5.125 |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/ tang trống | Đĩa/ tang trống |
Kích thước lốp/ lazang | Kumho 185R14 (14 inch) | 195/70R15 (15 inch) |
Hệ thống lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện |
Hệ thống treo (trước/sau) | Mcpherson/nhíp lá | Mcpherson/nhíp lá |
Áo ghế | Da cao cấp | Simili (giả da) |
Hệ thống điều hòa | 2 chiều nóng/lạnh | 2 chiều nóng/lạnh |
Hệ thống giải trí | LCD 9” + 2 Loa | LCD + 2 Loa |
Điều khiển kính cửa sổ | Chỉnh điện & 1 chạm | Chỉnh điện & 1 chạm |
Hệ thống phanh chống bó cứng ABS | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | Không |
Camera lùi | Có | Có |
Cảm biến lùi | Có | Không |
Chìa khóa + remote | Có | Có |
Đánh giá khi so sánh thông số Teraco V8 2S và Frontier TF480 2S thì có những điểm lợi thế điểm nhấn kích thước thùng hàng TF480V có lợi thế hơn Tera V8. Tuy nhiên, tính an toàn và nội thất thì Teraco V8 chiếm lợi thế hơn hẳn nhờ có phân phối lực phanh EBD và cảm biến lùi.
Hạng mục | TERACO TERA-V85S (5 chỗ) | THACO TF480 (5 chỗ) |
---|---|---|
Kích thước xe DxRxC (mm) | 4840 x 1740 x 2020 | 4800 x 1690 x 2000 |
Kích thước lòng thùng (mm) | 1890 x 1550 x 1330 | 1905 x 1505 x 1240 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3050 | 3135 |
Trọng lượng bản thân (Kg) | 1435 | 1400 |
Tải trọng cho phép (Kg) | 800 | 750 |
Trọng lượng toàn bộ (Kg) | 2560 | 2475 |
Loại động cơ | DAM16KR / 1.6L – EFI | DAM16KR / 1.6L – EFI |
Dung tích xi-lanh (cc) | 1,597 | 1,597 |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 | Euro 5 |
Công suất tối đa (Ps/rpm) | 122 / 6,000 | 122 / 6,000 |
Mô-men xoắn tối đa (Nm/rpm) | 158 / 4,800 | 158 / 4,400 - 5,200 |
Hộp số | 5MT | 5MT |
Tỉ số truyền cầu chủ động | 4.875 | 5.125 |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/ tang trống | Đĩa/ tang trống |
Kích thước lốp/lazang | Kumho 185R14 (14 inch) | 195/70R15 (15 inch) |
Hệ thống lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện |
Hệ thống treo (trước/sau) | Mcpherson/nhíp lá | Mcpherson/nhíp lá |
Áo ghế | Da cao cấp | Simili (giả da) |
Hệ thống điều hòa | 2 chiều nóng/lạnh | 2 chiều nóng/lạnh |
Hệ thống điều hòa cho hàng ghế sau | Có | Không |
Hệ thống giải trí | LCD 9” + 2 Loa | LCD + 2 Loa |
Điều khiển kính cửa sổ | Chỉnh điện & 1 chạm | Chỉnh điện & 1 chạm |
Hệ thống phanh chống bó cứng ABS | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | Không |
Camera lùi | Có | Có |
Cảm biến lùi | Có | Không |
Chìa khóa + remote | Có | Có |
Đánh giá về kích thước thùng TF480V 5S có lợi hơn chút so với Teraco V8 5S. Tuy nhiên, giống phiên bản 2 chỗ thì Teraco V8 lợi thế hơn về hệ thống an toàn. Ngoài ra, tải trọng 800 kg cao hơn 750kg so với TF480V 5S.
Mỗi một sản phẩm đều có những ưu nhược điểm nhất định. Tuy nhiên, để lựa chọn nên mua xe Teraco V8 hay TF480V còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố như : Giá bán, chính sách ưu đãi và phụ tùng dịch vụ thay thế...
Mặc dù Frontier TF480V có lợi thế do tập đoàn lớn của Thaco lắp ráp, hệ thống bảo hành và bán hàng linh hoạt. Tuy nhiên, Teraco V8 lại là sản phẩm mới ra mắt, công nghệ mới và tiêu chuẩn lắp ráp của Hàn Quốc. Nhận thấy một điểm chung của những chiếc xe tải van kể trên đều có dòng động cơ giống nhau.
Tuy nhiên, Teraco V8 có ứng dụng GDI-DVVT, đây là công nghệ mới giúp tiết kiệm nhiên liệu đến 15% so với công nghệ cũ của TF480V đang trang bị. Quý vị nên cân nhắc để lựa chọn, bởi khi sử dụng lâu dài thì yếu tố tiết kiệm nhiên liệu cũng chính là tiết kiệm kinh tế cho người dùng.
=> Có thể bạn cần biết : Bảng giá xe tải Van 2 chỗ mới nhất hiện nay