Call us: 0962051156
Call us: 0962051156
Xe cấp cứu trong nước hiện nay được chia làm 2 phân khúc : xe cứu thương 5 chỗ và xe cứu thương 8 chỗ. Theo đặc điểm này để lựa chọn phù hợp công việc yêu cầu đưa ra.
Xe |
Giá (triệu đồng) |
---|---|
420 |
|
Hyundai Staria xăng |
879 |
Hyundai Staria dầu |
910 |
Hyundai Solati |
1.180 |
Gaz Ambulance |
860 |
Iveco Daily |
1.255 |
Transit Ambulance |
1.090 |
Toyota Hiace |
2.865 |
Quý vị xin lưu ý : Báo giá xe ô tô cứu thương trên có thể thay đổi tùy vào chính sách của nhà máy hoặc đại lý đưa ra mà không cố định tại bất kỳ thời điểm nào.
Xe cứu thương, còn được gọi là xe cấp cứu, là phương tiện chuyên chở người bệnh đến cơ sở y tế trong tình huống khẩn cấp. Xe này được trang bị đầy đủ thiết bị y tế để cấp cứu và chăm sóc bệnh nhân. Cấu tạo của xe bao gồm hai khoang riêng biệt: khoang lái và khoang bệnh nhân, được trang bị đèn tín hiệu, còi báo hiệu và ký hiệu chữ thập đỏ. Trang thiết bị y tế bên trong bao gồm đồng hồ đo huyết áp, máy hút đàm, bình oxy, và nhiều thiết bị khác. Xe được miễn một số loại thuế và phí để phục vụ mục đích đặc biệt. Trong khi hoạt động, xe được ưu tiên qua đèn đỏ và cung đường cấm khác để nhanh chóng cấp cứu cho bệnh nhân.
Dưới đây, Hyundai Việt Hàn xin đưa những thông tin sơ bộ ngắn về các mẫu xe cứu thương đang được ưa chuộng tại thị trường trong nước.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
|
---|---|
LOẠI XE: |
HYUNDAI |
SỐ LOẠI: |
Ô tô Cứu thương |
Nơi sản xuất: |
Hàn Quốc |
Năm sản xuất: |
2020 (Mới 100%) |
Số chỗ ngồi: |
05 + 1 chỗ |
ĐỘNG CƠ: |
|
Kiểu động cơ: |
G4KG, 4kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng |
Dung tích xi lanh: |
2.359 Cc |
Công suất cực đại: |
129/6000 Ps/rpm |
Mô men xoắn cực đại: |
|
Tiêu chuẩn khí thải: |
EURO IV |
Hệ thống phun nhiên liệu: |
|
Loại nhiên liệu: |
Xăng |
Dung tích bình nhiên liệu: |
75 lít |
HỘP SỐ: |
|
Kiểu hộp số: |
Số sàn (06 số tiến, 01 số lùi) |
HỆ THỐNG LÁI: |
|
Vô lăng gật gù điều chỉnh cơ: |
Có |
Trợ lực thủy lực: |
Có |
HỆ THỐNG KHUNG GẦM: |
|
Hệ thống treo Trước/Sau: |
Độc lập kiểu Macpherson/Phụ thuộc lá nhíp |
Hệ thống phanh Trước/Sau: |
Đĩa/Tang trống |
La zăng: |
Vành thép R16 |
Lốp: |
215/70 R16 |
HỆ THỐNG AN TOÀN: |
|
Túi khí bên lái: |
Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS: |
Có |
Dây đai an toàn điều chỉnh độ cao: |
|
KÍCH THƯỚC: |
|
Dài x Rộng x Cao: |
5.150 x 1.920 x 2.135 mm |
Chiều dài cơ sở: |
3.200 mm |
Khoảng sáng gầm xe: |
190 mm |
CÁC THIẾT BỊ CƠ BẢN: |
|
Nội thất da: |
Có |
Đèn pha Halogen: |
Có |
Khay để cốc: |
Có |
Kính sau lưng có sấy điện: |
Có |
Vách ngăn kín và cửa sổ với khoang bệnh nhân: |
Có |
Kính điều chỉnh điện: |
Có |
Cửa hậu mở lên trên: |
Có |
Cửa bên hông kiểu trượt ra phía sau: |
Có |
Chắn bùn trước + sau: |
Có |
Điều hòa hai chiều: |
Có (01 phía trước, 01 phía sau) |
CÁC THIẾT BỊ CHUYÊN DỤNG: |
|
Cáng di động (Cáng chính): |
Có |
Cáng phụ: |
Có |
Bình Oxy: |
Có |
Đèn trần khoang bệnh nhân: |
Có |
Tủ đựng dụng cụ y tế: |
Có |
Bình cứu hỏa: |
Có |
Đèn ưu tiên kiểu quay: |
Có (1 chính + 2 phụ) |
Còi ưu tiên, Amply: |
Có |
Giá treo chai dịch truyền: |
Có |
Quạt thông gió cho khoang bệnh nhân: |
Có |
Đèn soi bệnh nhân kiêu ray trượt: |
Có |
PHỤ KIỆN KÈM THEO: |
|
Kích lốp: |
Có |
Bộ đồ nghề tiêu chuẩn của nhà sản xuất: |
Có |
Lốp dự phòng: |
Có |
Tham khảo thêm chi tiết giới thiệu : Xe cứu thương Hyundai Solati
Thông số | Chi tiết |
---|---|
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 6195 x 2038 x 2760 mm |
Độ dài cơ sở | 3670 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 185 mm |
Khối lượng bản thân | 2720 kg |
Khối lượng toàn bộ | 4000 kg |
Tốc độ tối đa | 170 km/h |
Khả năng leo dốc tối đa | 0.584 |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 6.3 m |
Dẫn động (4×2 RWD) | Dẫn động cầu sau |
Động cơ | 2.5L Turbo Dầu |
Công suất (Ps/rpm) | 170/3600 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 422/1500~2500 |
Hộp số | Số sàn 6 số tới, 01 số lùi |
Hệ thống phanh | Phanh đĩa có trợ lực chân không |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có |
Hệ thống treo trước/sau | McPherson/lá nhíp |
Dung tích bình nhiên liệu | 75 lít |
Lốp trước/sau | 235/65 R16C – 8PR |
Tham khảo chi tiết chiếc : Xe cứu thương Iveco Daily tại đây
Thông số | Chi tiết |
---|---|
Kích thước tổng thể | 6.000 x 2.100 x 2.800 mm |
Chiều dài cơ sở | 3.300 mm |
Vết bánh xe trước/sau | 1.742 / 1.538 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 190 mm |
Chiều cao trần xe | 1.900 mm |
Khối lượng bản thân | 3.235 kg |
Khối lượng toàn bộ | 4.000 kg |
Số chỗ ngồi | 8 chỗ + 1 cáng cứu thương |
Tên động cơ | FPT F1C |
Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, hệ thống nhiên liệu common rail |
Dung tích xi lanh | 2.998 cc |
Đường kính x hành trình piston | 95.8 x 104 mm |
Công suất cực đại | 146 Ps/3.500 vòng/phút |
Mô men xoắn cực đại | 370 N.m/1.400 – 2.900 vòng/phút |
Ly hợp | 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
Hộp số | FPT2840.6 (6 cấp) |
Tỷ số truyền | I1=5.375; i2=3.154; i3=2.041; i4=1.365; i5=1.000; i6=0.791; R=4.838 |
Hệ thống phanh | Phanh đĩa/Phanh đĩa, thuỷ lực, trợ lực chân không, với ABS & EBD |
Lốp trước | Lốp đơn 195/75R16 |
Lốp sau | Lốp đôi 195/75R16 |
Tốc độ tối đa | 130 km/h |
Dung tích thùng nhiên liệu | 100 lít |
Chi tiết giới thiệu : Xe cấp cứu Gaz cứu thương tại đây
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
---|---|
Loại phương tiện: | Ô tô Cứu thương |
Nhãn hiệu, số loại: | GAZ; GAZelle Next A65R32/CKGT.CT |
Công thức bánh xe: | 4×2 |
Kích thước bao: DxRxC (mm): | 6414x2068x2940 |
Chiều dài cơ sở (mm): | 3745 |
Vết bánh xe trước/sau (mm): | 1750/1560 |
Chiều dài đầu xe / đuôi xe (mm): | 875/1590 |
Khoảng sáng gầm xe (mm): | 175 |
Góc thoát trước / sau (độ): | 19,30/130 |
Chiều rộng cabin: | 2068 |
Khối lượng bản thân (kg): | 2950 |
Khối lượng hàng hóa chuyên chở cho phép tham gia giao thông không phải xin phép (Kg): | 100 |
Số người cho phép chở (người): | 8+1 |
Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông (kg): | 3700 |
Động cơ: | |
Kiểu loại: | ISF2.8s4R148 (Euro 4) |
Dung tích xi lanh (cm3): | 2776 |
Tỉ số nén: | 15,8:1 |
Đường kính xi lanh x Hành trình pittông (mm): | 91 x 96 |
Công suất cực đại (kW/v/ph): | 110/3400 |
Mô men xoắn cực đại(Nm/v/ph): | 330/1800-2600 |
Hệ thống truyền lực: | |
Li hợp: | 01 đĩa ma sát khô,dẫn động thủy lực |
Hộp số chính: | Cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi |
Tỉ số truyền hộp số(ihi): | ih1 = 3,786; ih2 = 2,188; ih3 = 1,304; ih4 = 1,000; ih5 = 0,794; il = 3,280 |
Cầu xe: | Cầu sau chủ động : i0= 4,3 |
Lốp xe: | Trục 1: 02, 185/75R16C, 544 kPa; 900kg Trục 2: 04:185/75R16C,544 kPa; 850kg |
Hệ thống treo trước / sau: | |
Treo trước: | Loại độc lập, lò xo trụ, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực |
Treo sau: | Loại phụ thuộc, nhíp lá, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực |
Hệ thống phanh trước/ sau: | |
- Phanh công chính: | Đĩa (Trước) / Tang trống (Sau) |
+ Dẫn động: | Loại thủy lực, trợ lực chân không |
- Phanh dừng: | Kiểu phanh tang trống, Tác động lên bánh sau |
+ Dẫn động: | Cơ khí |
- Hệ thống phụ trợ: | ABS/EBD |
Hệ thống lái: | |
- Kiểu loại: | Loại bánh răng thanh răng |
- Dẫn động cơ cấu lái: | Cơ khí trợ lực thủy lực |
- Tỷ số truyền cơ cấu lái: | |
Thông số về tính năng chuyển động: | |
- Tốc độ cực đại của xe (km/h): | 98,99 |
- Độ dốc lớn nhất xe vượt được (%): | 32,4 |
- Thời gian tăng tốc đi hết quãng đường 200m (s): | 18 |
- Bán kính quay vòng theo vết bánh xe trước phía ngoài (m): | 6,5 |
STT | Mô tả hàng hóa |
---|---|
I. THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHÍNH: | |
1. | Dung tích động cơ: 1997 cc |
2. | Công suất cực đại: 202 Ps/5500 rpm |
3. | Momen xoắn: 300Nm/3000 rpm |
4. | Tiêu chuẩn khí thải: China 6 (Euro 6) |
5. | Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 9001 |
6. | Kích thước tổng thể, khoảng: 5341 x 2032 x 2460 mm |
7. | Kích thước khoang bệnh nhân, khoảng: 2600 x 1730 x 1720 mm |
8. | Chiều dài cơ sở: 3300 mm |
9. | Vệt bánh trước/vệt bánh sau: 1736/1720 mm |
10. | Trọng lượng không tải: 2470 kg |
11. | Trọng lượng toàn bộ: 3300 kg |
12. | Dung tích bình nhiên liệu: 80 lít |
13. | Nhiên liệu sử dụng: xăng |
14. | Hộp số: Số sàn, 5 số tiên + 1 số lùi |
15. | Hệ thống phanh trước, sau: Phanh đĩa |
16. | Hệ thống chống bó cứng phanh ABS |
17. | Hệ thống tay lái: Tay lái thuận |
18. | Cỡ lốp: 215/65R16 |
19. | Màu xe: Màu trắng |
20. | Số chỗ ngồi + nằm : 7 + 1 |
Hyundai Việt Hàn là đại lý bán xe cứu thương rẻ nhất tại Hà Nội, chuyên cung cấp các dòng xe ô tô cứu thương với kinh nghiệm và uy tín. Các sản phẩm của ô tô Việt Hàn đã được nhiều bệnh viện và tập đoàn lớn tin dùng, như Sở y tế tỉnh Thanh Hóa, Tập đoàn T$T, Ngân hàng SHB, Bệnh viện 108, với chất lượng cao nhất. Hyundai Việt Hàn không chỉ là địa chỉ uy tín trong bán hàng mà còn là địa điểm đáng tin cậy cho bảo hành, sửa chữa và bảo dưỡng các sản phẩm xe cứu thương tại Hà Nội và các tỉnh lân cận.
=> Có thể bạn cần tham khảo : Các dòng xe chụp X-Quang lưu động tại đây