Call us: 0962051156
Call us: 0962051156
Xe cứu thương Gaz là lựa chọn tối ưu cho các đơn vị y tế trong việc cải thiện hiệu quả công việc cứu hộ. Thương hiệu Gaz từ Nga, vốn đã được biết đến tại Việt Nam với các dòng xe khách và xe Van, đã mở rộng sản phẩm của mình sang xe cứu thương, đặc biệt trong bối cảnh tình hình đại dịch bệnh có thể xảy ra bất cứ thời điểm nào.
Xe cứu thương Gaz được cải tiến từ nền xe khách 17 chỗ, trang bị nhiều thiết bị y tế cần thiết và có mức giá cạnh tranh. Điểm đặc biệt của dòng xe này là được nhập khẩu nguyên chiếc từ Nga, không phải lắp ráp như các dòng xe khác trên thị trường như Hyundai Solati hay Ford Transit. Điều này giúp xe đáp ứng các tiêu chuẩn xuất khẩu châu Âu cao hơn, đảm bảo chất lượng và độ bền bỉ.
Một trong những ưu điểm nổi bật của xe cứu thương Gaz là giá thành cạnh tranh. Với mức giá 860 triệu đồng, xe Gaz rẻ hơn gần 200 triệu đồng so với các dòng xe cùng phân khúc như Solati và Ford Transit. Ngoài ra, dù có một số ý kiến về việc tiêu hao nhiên liệu và hệ thống máy lạnh, động cơ Cummins của xe Gaz vẫn mang lại sự mạnh mẽ và ổn định cho người sử dụng.
Hyundai Việt Hàn tự hào là đơn vị chuyên cung cấp dòng xe cứu thương Gaz chính hãng tại Hà Nội, đồng hành cùng các bệnh viện và tập đoàn lớn như Bệnh viện 108, Bệnh viện Đa khoa Thanh Hóa, Tập đoàn T&T, và ngân hàng SHB trong việc nâng cao chất lượng dịch vụ y tế.
THÔNG SỐ | Ô tô Khách | Ô tô Cứu thương |
---|---|---|
Loại phương tiện | Ô tô Khách | Ô tô Cứu thương |
Nhãn hiệu, số loại của phương tiện | GAZ; GAZelle Next A65R32 | GAZ; GAZelle Next A65R32/CKGT.CT |
Công thức bánh xe | 4×2 | 4×2 |
Thông số về kích thước | ||
Kích thước bao : DxRxC (mm) | 6210x2068x2940 | 6414x2068x2940 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3745 | 3745 |
Vết bánh xe trước/sau (mm) | 1750/1560 | 1750/1560 |
Chiều dài đầu xe / đuôi xe (mm) | 875/1590 | 875/1590 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 175 | 175 |
Góc thoát trước / sau (độ) | 19,30/130 | 19,30/130 |
Chiều rộng cabin | 2068 | 2068 |
Kích thước bao ngoài thùng hàng | - | - |
Thông số về khối lượng | ||
Khối lượng bản thân (kg) | 2735 | 2950 |
Khối lượng hàng hóa chuyên chở cho phép tham gia giao thông không phải xin phép (Kg) | - | 100 |
Số người cho phép chở (người) | 17 | 8+1 |
Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông (kg) | 4150 | 3700 |
+ Phân bố lên trục trước (kg) | 1590 | - |
+ Phân bố lên trục sau (kg) | 2560 | - |
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế | 4150 | 3700 |
Động cơ | ISF2.8s4R148 (Euro 4) | ISF2.8s4R148 (Euro 4) |
Kiểu loại | Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng chất lỏng | Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng chất lỏng |
Dung tích xi lanh (cm3) | 2776 | 2776 |
Tỉ số nén | 15,8:1 | 15,8:1 |
Đường kính xi lanh x Hành trình pittông | 91 x 96 | 91 x 96 |
Công suất cực đại (kW/v/ph) | 110/3400 | 110/3400 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/v/ph) | 330/1800-2600 | 330/1800-2600 |
Hệ thống truyền lực | ||
Li hợp | 01 đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực | 01 đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực |
Hộp số chính | Cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi | Cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi |
Cầu xe | Cầu sau chủ động : i0= 4,3 | - |
Lốp xe (số lượng, cỡ , áp suất, khả năng chịu tải) | Trục 1: 02, 185/75R16C, 544 kPa; 900kg Trục 2: 04, 185/75R16C, 544 kPa; 850kg |
- |
Hệ thống treo trước / sau | Treo trước: Loại độc lập, lò xo trụ, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực Treo sau: Loại phụ thuộc, nhíp lá, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực |
- |
Hệ thống phanh trước/ sau | Phanh công chính: Đĩa (Trước) / Tang trống (Sau) Dẫn động: Loại thủy lực, trợ lực chân không Phanh dừng: Kiểu phanh tang trống, Tác động lên bánh sau Dẫn động: Cơ khí Hệ thống phụ trợ: ABS/EBD |
- |
Hệ thống lái xe cứu thương Gaz | - | Kiểu loại: Loại bánh răng thanh răng. Dẫn động cơ cấu lái: Cơ khí trợ lực thủy lực. |
Hiệu suất | Tốc độ cực đại của xe (km/h): 98,99 Độ dốc lớn nhất xe vượt được (%): 32,4 Thời gian tăng tốc đi hết quãng đường 200m (s): 18 Bán kính quay vòng theo vết bánh xe trước phía ngoài (m): 6,5 |
- |
STT | Mô tả trang bị | Số lượng |
---|---|---|
1 | Loại đèn cấp cứu lắp trên nóc xe | 01 cái |
2 | Còi hú, loa và microphone (tiếng cói hú theo qui định) | 01 bộ |
3 | Cáng chính với đai an toàn có khóa và bánh xe (loại cáng chân cao tự động bung ra và xếp lại khi lên xe) | 01 cái |
4 | Cáng phụ | 01 cái |
5 | Ghế ngồi nhân viên y tế (04 chỗ) | 01 bộ |
6 | Chữ thập cấp cứu ở hai bên + chữ Ambulance | 01 bộ |
7 | Bình oxy (02 bình loại nhỏ, đồng hồ mặt nạ) | 02 bộ |
8 | Khe cắm điện 12 V và 220V trong khoang bệnh nhân | 01 |
9 | Đèn led có công tắc điều khiển / móc treo chuyền dịch | 02 đèn / 01 móc |
10 | Vách ngăn giữa tài xế và khoang bệnh nhân bằng composite có cửa kính | 01 cái |
11 | Bình cứu hỏa | 01 bình |
12 | Kệ tủ đựng trang thiết bị y tế nhiều ngăn loại cao | 01 tủ (bằng Gỗ MDF và hộp sắt các loại) |
Chiếc xe Gazelle cứu thương, đây là một sản phẩm mang đậm tính chuyên nghiệp và hiện đại trong lĩnh vực cấp cứu di động.
Chiếc xe cứu thương Gazelle là sự kết hợp tinh tế giữa sức mạnh vượt trội và sự tiện nghi cho bệnh nhân. Về mặt ngoại hình, Gazelle không chỉ mạnh mẽ mà còn toát lên vẻ bề thế và đẳng cấp. Với kích thước 6.414 x 2.068 x 2.940 mm, chiếc xe không chỉ phục vụ hiệu quả trong các thành phố lớn mà còn dễ dàng di chuyển qua các khu vực đông dân cư. Đặc biệt, hệ thống đèn pha Halogen cỡ lớn giúp tăng cường khả năng chiếu sáng, làm nổi bật thêm biểu tượng linh vật Linh Dương mạ Crom trên lưới tản nhiệt, khẳng định thương hiệu Gazelle.
Nội thất của Gazelle cứu thương không chỉ sang trọng mà còn rất tiện nghi và an toàn. Khoang bệnh nhân rộng rãi có thể chứa được đến 1 người nằm và 4 đến 5 người ngồi, với các ghế có đầy đủ dây đai an toàn và các tiện ích như radio, điều hòa 2 chiều, và hộc đựng đồ. Đặc biệt, khoang chứa bệnh nhân được trang bị đầy đủ thiết bị sơ cứu như đèn, bình oxy, xe đẩy và tủ thuốc, giúp đáp ứng mọi nhu cầu cấp cứu trong khi di chuyển tới các cơ sở y tế.
Về hiệu suất, Gazelle sử dụng động cơ mạnh mẽ Cummins IFS2.8s4R148, đạt công suất 148 PS, đảm bảo tốc độ tối đa lên đến 150 km/h với mức tiêu hao nhiên liệu hợp lý. Động cơ này hoạt động hiệu quả với nhiên liệu dầu Diesel, tiêu chuẩn khí thải Euro 4, và hộp số sàn 6 cấp, bao gồm 5 số tiến và 1 số lùi, mang lại trải nghiệm vận hành mượt mà và tiết kiệm.
Khung gầm của Gazelle được làm bằng thép hợp kim chịu lực, với hệ thống an toàn bao gồm phanh ABS kết hợp EBD, giúp lái xe dễ dàng kiểm soát và an toàn trên mọi loại địa hình.
Tóm lại, Gazelle cứu thương là một lựa chọn hoàn hảo cho các tổ chức y tế mong muốn sở hữu một chiếc xe cấp cứu hiện đại, đáp ứng mọi yêu cầu về cả ngoại hình bề thế và tính năng tiện nghi, sẵn sàng đưa đến sự cứu giúp tối ưu cho bệnh nhân trong mọi tình huống khẩn cấp.
Tham khảo thêm : Xe cứu thương Iveco Daily
Showroom 1: Km21 thị trấn Đông Anh, Hà Nội
Showroom 2: 5-7 Nguyễn Văn Linh, Long Biên, Hà Nội
Văn Phòng: Số 720 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội
Hotline : 0984 085 899
Email : truongdongmotor@gmail.com
Website : https://hyundaiviethan.vn/