Call us: 0962051156
Call us: 0962051156
Nội dung | Chi tiết |
---|---|
Giá bán | Giá bán luôn là trọng tâm và chính là tiêu chí hàng đầu để quyết định đầu tư của mỗi khách hàng. Hiểu được vấn đề quan trọng này, chúng tôi xin trân trọng gửi tới quý khách giá xe tải Isuzu 2.5 tấn mới nhất hiện nay. |
Giá xe tải Isuzu NK490 thùng kín 1.9 tấn | 480.000.000 VND |
Giá xe tải Isuzu NK490 thùng bạt 1.9 tấn | 475.000.000 VND |
Giá xe tải Isuzu NK490 thùng lửng 2.4 tấn | 470.000.000 VND |
Lưu ý | Quý khách lưu ý: Báo giá xe Isuzu 2.5 tấn trên đã bao gồm thùng xe và 10% VAT nhưng chưa bao gồm chi phí đăng ký, đăng kiểm và lưu hành. Giá bán có thể thay đổi từng vào thời điểm khác nhau. Để nhận được giá chuẩn xác và cuối cùng trên từng sản phẩm xe tải NK490 này. Xin mời quý khách liên hệ: 0984 085 899 để được tư vấn cụ thể. |
Xe tải 2.5 tấn Isuzu Vĩnh Phát NK490 được ra mắt từ năm 2017 và nhanh chóng được khách hàng Miền Bắc đón nhận tích cực. Được biết đến với khả năng tải từ 1.9 đến 2.5 tấn, NK490 là một trong những sản phẩm đáng chú ý của Isuzu. Xe nhập khẩu linh kiện chính hãng từ Nhật Bản và lắp ráp trên dây chuyền công nghệ hiện đại của Isuzu. Đã trải qua các kiểm nghiệm nghiêm ngặt và thử nghiệm trên nhiều địa hình khác nhau, NK490 đáp ứng các tiêu chuẩn về độ bền và hiệu suất mạnh mẽ. Với sự xuất hiện của NK490, Isuzu đang tạo ra sự cạnh tranh mạnh mẽ trong phân khúc xe tải nặng, cạnh tranh trực tiếp với các đối thủ như Hyundai Mighty N250SL và sản phẩm QKR 270 của Isuzu Việt Nam.
Xe tải Isuzu NK490 Vĩnh Phát được lắp ráp tại Việt Nam, đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 3 và kích thước quốc tế, thu hút sự quan tâm của nhiều khách hàng với khả năng vận chuyển từ 1.9 đến 2.5 tấn. Đây là một lựa chọn phù hợp cho việc di chuyển trong thành phố và nội thành, vận chuyển đa dạng loại hàng hóa.
Ngoại hình của Isuzu NK490 được thiết kế tinh tế với cabin dạng trụ vuông được vát cong truyền thống, mang đậm nét đẹp của xe tải Nhật Bản. Mặt ga lăng được thiết kế đẹp mắt và có khả năng làm mát động cơ hiệu quả. Xe còn được trang bị cụm đèn sương mù trước, hỗ trợ di chuyển an toàn vào ban đêm trong điều kiện sương mù dày đặc.
Nội thất của Isuzu NK490 cung cấp cảm giác thoải mái và tiện nghi với các trang bị như Taplo sử dụng nhựa mềm cao cấp giúp giảm va đập và tăng độ an toàn. Mặc định có sẵn radio và điều hòa hai chiều, phù hợp cho việc sử dụng hàng ngày.
Động cơ Isuzu NK490 tiết kiệm năng lượng, bền bỉ và mạnh mẽ, với mã động cơ 4JB1-TC, dung tích xi lanh 2771 cc, công suất lên tới 95PS. Động cơ này đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 3 và được kết hợp với hộp số sàn 5 cấp, cơ chế 5 tiến 1 lùi. Xe sử dụng hệ thống phanh tang trống cho cả phanh xe và phanh đỗ, giúp đảm bảo an toàn khi vận hành.
Đây là những điểm nổi bật của Isuzu NK490 Vĩnh Phát, tạo nên sự khác biệt trong phân khúc xe tải nhẹ hiện nay.
Nội dung | Chi tiết |
---|---|
Trọng lượng bản thân | 2500 kg |
Phân bố | - Cầu trước: 1315 kg - Cầu sau: 1185 kg |
Tải trọng cho phép chở | 2450 kg |
Số người cho phép chở | 3 người |
Trọng lượng toàn bộ | 4995 kg |
Kích thước xe (Dài x Rộng x Cao) | 6100 x 1960 x 2900 mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) | 4370 x 1820 x 600 mm |
Khoảng cách trục | 3360 mm |
Vết bánh xe trước / sau | 1510/1525 mm |
Số trục | 2 |
Công thức bánh xe | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Động cơ | - Nhãn hiệu động cơ: 4JB1CN - Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp - Thể tích: 2771 cm3 - Công suất lớn nhất / tốc độ quay: 71 kW / 3400 v/ph |
Lốp xe | - Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/---/--- - Lốp trước / sau: 7.00 - 15 / 7.00 - 15 |
Hệ thống phanh | - Phanh trước / Dẫn động: Tang trống / Thuỷ lực, trợ lực chân không - Phanh sau / Dẫn động: Tang trống / Thuỷ lực, trợ lực chân không - Phanh tay / Dẫn động: Tác động lên hệ thống truyền lực / Cơ khí |
Hệ thống lái | - Kiểu hệ thống lái / Dẫn động: Trục vít - ê cu bi / Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Nội dung | Chi tiết |
---|---|
Nhãn hiệu | VINHPHAT NK490L4-MB |
Loại phương tiện | Ô tô tải (có mui) |
Xuất xứ | Lắp ráp Việt Nam, linh kiện nhập khẩu CKD |
Trọng lượng bản thân | 2500 kg |
Phân bố | - Cầu trước: 1315 kg - Cầu sau: 1185 kg |
Tải trọng cho phép chở | 2300 kg |
Số người cho phép chở | 3 người |
Trọng lượng toàn bộ | 4995 kg |
Kích thước xe (Dài x Rộng x Cao) | 6100 x 1960 x 2900 mm |
Kích thước lòng thùng hàng | 4370 x 1820 x 1320/1870 mm |
Khoảng cách trục | 3360 mm |
Vết bánh xe trước / sau | 1510/1525 mm |
Số trục | 2 |
Công thức bánh xe | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Động cơ | - Nhãn hiệu động cơ: ISUZU 4JB1CN - Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp - Thể tích: 2771 cm3 - Công suất lớn nhất / tốc độ quay: 71 kW / 3400 v/ph |
Lốp xe | - Số lượng lốp trên trục I/II: 02/04/—/—/— - Lốp trước / sau: 7.00 – 15 / 7.00 – 15 |
Hệ thống phanh | - Phanh trước / Dẫn động: Tang trống / Thuỷ lực, trợ lực chân không - Phanh sau / Dẫn động: Tang trống / Thuỷ lực, trợ lực chân không - Phanh tay / Dẫn động: Tác động lên hệ thống truyền lực / Cơ khí |
Hệ thống lái | - Kiểu hệ thống lái / Dẫn động: Trục vít – ê cu bi / Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Nội dung | Chi tiết |
---|---|
Nhãn hiệu | VINHPHAT NK490/TK-TKĐM |
Số chứng nhận | 0091/VAQ09 – 01/18 – 00 |
Ngày cấp | 24/01/2018 |
Loại phương tiện | Ô tô tải (thùng kín) |
Xuất xứ | — |
Cơ sở sản xuất | Công ty TNHH Vĩnh Phát MOTORS |
Địa chỉ | Lô G1, KCN cơ khí ô tô Tp. HCM, xã Hoà Phú, huyện Củ Chi, Tp. HCM |
Thông số chung | |
Trọng lượng bản thân | 2395 kg |
Phân bố | - Cầu trước: 1290 kg - Cầu sau: 1105 kg |
Tải trọng cho phép chở | 2400 kg |
Số người cho phép chở | 3 người |
Trọng lượng toàn bộ | 4990 kg |
Kích thước xe (Dài x Rộng x Cao) | 6100 x 1960 x 2890 mm |
Kích thước lòng thùng hàng | 4370 x 1820 x 1870/— mm |
Khoảng cách trục | 3360 mm |
Vết bánh xe trước / sau | 1385/1425 mm |
Số trục | 2 |
Công thức bánh xe | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Động cơ | - Nhãn hiệu động cơ: 4JB1-TC1 - Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp - Thể tích: 2771 cm3 - Công suất lớn nhất / tốc độ quay: 70 kW / 3400 v/ph |
Lốp xe | - Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—/— - Lốp trước / sau: 7.00 – 15 / 7.00 – 15 |
Hệ thống phanh | - Phanh trước / Dẫn động: Tang trống / Thuỷ lực trợ lực chân không - Phanh sau / Dẫn động: Tang trống / Thuỷ lực trợ lực chân không - Phanh tay / Dẫn động: Tác động lên hệ thống truyền lực / Cơ khí |
Hệ thống lái | - Kiểu hệ thống lái / Dẫn động: Trục vít – ê cu bi / Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú | - Thành bên thùng hàng có bố trí cửa xếp, dỡ hàng; - Khi sử dụng toàn bộ thể tích thùng xe để chuyên chở thì chỉ được chở các loại hàng hóa có khối lượng riêng không vượt quá 161 kg/m3; - Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá. |
Showroom 1: Km21 thị trấn Đông Anh, Hà Nội
Showroom 2: 5-7 Nguyễn Văn Linh, Long Biên, Hà Nội
Văn Phòng: Số 720 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội
Hotline : 0984 085 899
Email : truongdongmotor@gmail.com
Website : https://hyundaiviethan.vn/