Call us: 0984085899

So sánh những điểm giống và khác nhau giữa Tera Star và Tera Star Plus 

 

So sánh xe Tera Star và Tera Star Plus

 

Tera Star và Tera Star Plus ( Tera Star + ) là mẫu xe tải cỡ nhỏ được nhà máy Daehan Motors lắp ráp và đưa ra trong năm nay. Sản phẩm được đánh giá cao khi vừa đưa ra thị trường thì rất nhiều khách hàng có những phản hồi tích cực. Tuy nhiên, để giúp quý khách hiểu rõ hơn sản phẩm. Hyundai Việt Hàn sẽ có bài viết so sánh xe Tera Star và Tera Star Plus có những điểm giống và khác nhau như thế nào. Xin mời quý vị xem tiếp bên dưới : 

 

Điểm giống nhau giữa Tera Star và Tera Star Plus 

 

Tera star Plus tải trọng 1.25 tấn

 

Tera Star và Tera Star Plus có nhiều điểm tương đồng về ngoại hình và nội thất. Cả hai dòng xe đều sở hữu thiết kế hiện đại, chắc chắn với kích thước tổng thể là 4800 x 1630 x 1870 mm, tạo nên vẻ ngoài cân đối và mạnh mẽ.

 

Nội thất Tera Star Plus

 

Nội thất của cả hai mẫu xe đều được trang bị tiện nghi, đáp ứng nhu cầu sử dụng cho các mục đích vận tải đa dạng. Ngoài ra, động cơ của Tera Star và Tera Star Plus cũng có hiệu suất tương đồng, mang đến sự mạnh mẽ và ổn định khi vận hành trên nhiều loại địa hình khác nhau.

 

So sánh điểm khác nhau của Tera Star và Tera Star Plus 

 

Xe tải Tera star Plus thùng bạt

 

Ngoài những điểm giống nhau kể trên thì chi tiết hơn Tera Star và Tera Star PLus có những điểm khác nhau mà bằng mắt thường quý vị có thể nhận biết được để lựa chọn chuẩn xác nhất như : 

 

Thiết kế lốp xe và hệ thống treo

 

Hạng mục TERA STAR TERA STAR PLUS
Cỡ lốp 175/70R14 175/70R14
Chỉ số tải trọng/tốc độ lớn nhất trên mỗi lốp 102/P 108/M
Khả năng chịu tải (chỉ số tải/tải trọng tương ứng mỗi lốp) 102/ 850(Kg) 108/ 1000(Kg)
Cấp tốc độ (chỉ số tốc độ/tốc độ) P/ 150(Km/h) M/ 130(Km/h)
Số lá nhíp 6 8
Kết luận Kích thước lốp của TERA STAR và TERA STAR PLUS là giống nhau. Tuy nhiên, lốp của TERA STAR PLUS được thiết kế và gia cố để khả năng chịu tải lớn hơn.

 

Thông số kích thước và khối lượng 

 

Hạng mục Chassis Thùng lửng Thùng mui bạt mở bửng Thùng kín inox Thùng composite Thùng cánh chim
Kích thước tổng thể (mm) 4800 x 1630 x 1870 4930 x 1635 x 1950 5120 x 1770 x 2370 5105 x 1700 x 2370 5125 x 1720 x 2370 5125 x 1710 x 2380
Kích thước lòng thùng (mm) / 3080 x 1510 x 375 3050 x 1610 x 1570/1180 3050 x 1570 x 1540 3050 x 1570 x 1540 3050 x 1580 x 1540
TERA STAR  
Trọng lượng bản thân (kg) 1,000 1,170 1,330 1,350 1,370 1,390
Tải trọng (kg) / 1,150 990 970 950 930
Tổng tải (kg) 2,450 2,450 2,450 2,450 2,450 2,450
TERA STAR PLUS  
Trọng lượng bản thân (kg) 1,000 / 1,320 1,350 / /
Tải trọng (kg) / / 1,250 1,220 / /
Tổng tải (kg) 2,700 / 2,700 2,700 / /

 

So sánh với các sản phẩm cùng phân khúc 

 

Xe tải Tera Star thùng cánh chim

 

Thông số kỹ thuật SRM – T50 TF230 TERA STAR CARRY PRO TERA STAR PLUS TATA SUPER AC
Kích thước xe DxRxC (mm) 5130 x 1820 x 2510 4905 x 1840 x 2500 5120 x 1770 x 2370 4505 x 1780 x 2550 5120 x 1770 x 2380 4350 x 1600 x 2300
Kích thước lòng thùng (mm) 3050 x 1635 x 1675/1225 2800 x 1650 x 1260/1600 3050 x 1610 x 1570/1180 2680 x 1660 x 1000/1800 3050 x 1610 x 1570/1180 2620 x 1460 x 1400
Chiều dài cơ sở (mm) 3250 2780 3200 2205 3200 2370
Trọng lượng bản thân (kg) 1310 1370 1330 1130 1320 1430
Tải trọng (kg) 1150 920 990 750 1250 1200
Tổng tải (kg) 2590 2420 2450 2010 2700 2760
Loại động cơ 1.6L - SWJ16 DAM16KR JL474QAK K15B JL474QAK 1.4CRAIL12
Động cơ Xăng 1.6L EFI Xăng 1.6L EFI Xăng 1.5L-GDI Xăng 1.5L EFI Xăng 1.5L-GDI Diesel 1.4L
Tiêu chuẩn khí thải E5 E5 E5 E5 E5 E4
Dung tích động cơ (cc) 1597 1597 1499 1462 1499 1396
Công suất tối đa (Ps/rpm) 124/6000 122/6000 109/6000 96/5600 109/6000 71/4000
Mômen xoắn tối đa (Nm/rpm) 160/3900-5000 158/4400-5200 148/4500 135/4400 148/4500 140/(1700-2300)
Hộp số 5MT 5MT 5MT 5MT 5MT 5MT
Hệ thống phanh trước/sau Đĩa/ tang trống Đĩa/ tang trống Đĩa/ tang trống Đĩa/ tang trống Đĩa/ tang trống Tang trống
Kích thước lốp 175R14LT 175/70R14LT 175/70R14LT 165/80R13 175/70R14LT 175R14C
Chỉ số tải/ tải trọng của lốp 102/ 850(Kg) 102/ 850(Kg) 102/ 850(Kg) 94/ 670(Kg) 108/ 1000(Kg) 99/ 775(Kg)
Hệ thống lái Trợ lực điện Trợ lực điện Trợ lực điện Trợ lực điện Trợ lực điện Trợ lực thủy lực
Hệ thống treo (trước/sau) Mcpherson/ nhíp (6 lá) Mcpherson/ nhíp (6 lá) Mcpherson/ nhíp (6 lá) Mcpherson/ nhíp (5 lá) Mcpherson/ nhíp (8 lá) Độc lập/ nhíp (5 lá)
Đèn chiếu sáng trước Halogen Projector Halogen Projector Halogen Projector Halogen Halogen Projector Halogen Project or
Áo ghế Da Simili Da cao cấp Nỉ Da cao cấp Nỉ Nỉ
Hệ thống điều hòa
Hệ thống giải trí LCD + Bluetooth + USB LCD + Bluetooth + USB LCD 7” + Bluetooth + USB Phụ kiện LCD 7” + Bluetooth + USB Audio
Điều khiển kính cửa sổ Chỉnh điện (+ auto) Chỉnh điện Chỉnh điện (+ auto) Chỉnh cơ (quay) Chỉnh điện (+ auto) Chỉnh điện
Hệ thống phanh ABS -
Hệ thống phanh EBD - - - -
Camera lùi Phụ kiện -
Cảm biến lùi - - - -
Chìa khóa + remote N/a

 

9 lý do nên mua ngay xe tải Tera Star Plus 

 

Lý do nên mua xe Tera Star Plus

 

1. Động cơ hiện đại GDI - DVVT: Công nghệ tiên tiến, thường dùng trên xe du lịch Hybrid Changan, và là động cơ duy nhất trong phân khúc xe thương mại.

2. Công suất mạnh mẽ: Khả năng khởi động nhanh, tiết kiệm nhiên liệu tối đa.

3. Hệ thống truyền động đồng bộ: Thiết kế tối ưu giúp xe vận hành ổn định và bền bỉ.

4. Trang bị nhíp 8 lá: Nhiều nhất trong phân khúc, hỗ trợ chịu tải tốt.

5. Lốp xe chịu tải lớn: Được thiết kế để đáp ứng khả năng chịu tải cao nhất trong phân khúc.

6. Khả năng tải vượt trội: Giúp xe hoạt động hiệu quả khi chở hàng.

7. Khung xe nhập khẩu: Làm từ thép cường độ cao, đảm bảo độ bền và chắc chắn theo thời gian.

8. Trang bị an toàn hiện đại: Cung cấp các tính năng an toàn tiên tiến nhất trong phân khúc, đảm bảo sự an toàn tối đa cho tài xế.

9. Nội thất sang trọng: Thiết kế nội thất cao cấp như xe du lịch, nhưng vẫn giữ tính thực dụng của xe tải.

 

=> Có thể bạn cần biết :   Bảng giá xe tải Tera Star mới nhất

Chat Zalo

0984085899