Call us: 0962051156
Call us: 0962051156
=> Tham khảo thêm : Cách phân loại lốp xe tải
Tiêu chí | Lốp Bố Thép | Lốp Bố Vải |
---|---|---|
Cấu trúc | Lớp cao su ngoài, lớp chống xì hơi, lớp bố thép | Lớp cao su ngoài, lớp chống xì hơi, lớp bố vải |
Chịu áp suất | Chịu được áp suất cao, khó bị phình nổ | Không chịu được áp suất cao, dễ bị phình nổ |
Độ bám đường | Tốt, giảm ma sát, tiết kiệm nhiên liệu | Kém, tăng ma sát, tiêu hao nhiên liệu |
Tuổi thọ | Cao, không dễ bị mòn | Thấp, dễ bị mòn |
Trọng lượng | Nặng, khó thay thế hoặc sửa chữa | Nhẹ, dễ thay thế hoặc sửa chữa |
Độ co giãn | Kém, gây rung động và ồn trên đường gồ ghề | Tốt, giảm rung động và ồn trên đường gồ ghề |
Giá thành | Cao hơn | Rẻ hơn |
Mục đích sử dụng:
Đường cao tốc/Quốc lộ: Nên chọn lốp bố thép vì chúng có khả năng chịu tải tốt hơn, độ bền cao, và cung cấp khả năng kiểm soát tốt hơn khi di chuyển ở tốc độ cao.
Đường thành phố/Đường làng: Lốp bố vải là lựa chọn tiết kiệm chi phí, phù hợp cho điều kiện di chuyển ít khắt khe hơn.
Ngân sách:
Nếu ngân sách không phải là vấn đề, lốp bố thép là sự đầu tư tốt cho an toàn và hiệu suất.
Với ngân sách hạn chế, lốp bố vải giúp bạn tiết kiệm chi phí ban đầu và dễ bảo trì hơn.
Điều kiện thời tiết:
Nếu bạn thường xuyên lái xe trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt (mưa, tuyết), hãy xem xét lốp có độ bám tốt hơn, như lốp mùa đông hoặc lốp đa địa hình.
Kích thước lốp:
Đảm bảo chọn kích thước lốp đúng với yêu cầu của xe tải để đảm bảo hiệu suất tối ưu.
Xem xét các yếu tố trên sẽ giúp bạn chọn được loại lốp phù hợp nhất cho nhu cầu của mình!
Loại xe | Yêu cầu kỹ thuật |
---|---|
Xe tải | Chống và chịu nhiệt, chống cắt, chống mài mòn, chống nổ. |
Xe san gạt | Bám đường, dễ điều khiển. |
Xe xúc lật và xe ủi | Chống cắt, chống mài mòn, ổn định. |
Xe lu đường | Chịu dầu, chống cắt và chống mài mòn. |
Xe cẩu | Chống và chịu nhiệt, chống mài mòn, bám đường. |
Xe gắp Container | Chống mài mòn và mài mòn không đều. |
Thông số | Ý nghĩa |
---|---|
18.00 | Bề rộng lốp tính bằng inch (rộng 18 inch) |
R | Cấu tạo lốp bố thép (lốp bố vải ký hiệu bằng dấu “-”) |
25 | Đường kính vành tính bằng inch (25 inch) |
*2 | Chỉ số sao để quy đổi ra số lớp bố (lốp bố vải ghi số lớp bố) |
VELS | Kiểu vân gai (kiểu hoa lốp) |
E2A | Loại lốp xe tải chống cắt (E: xe tải, D: xe xúc lật; 1A: lốp tiêu chuẩn, 2A: lốp chống cắt, 3A: lốp chống nhiệt) |
E4 | Lốp xe tải với chiều sâu talông E4 (E: xe tải, L: xe xúc lật; 2,3: talông sâu vừa, 4: talông sâu, 5: talông rất sâu) |
T/L | Loại lốp không săm; T/T: lốp có săm |
=> Có thể bạn cần biết : Top 6 hãng lốp xe tải tốt nhất hiện nay