Call us: 0962051156
Call us: 0962051156
Nếu bạn đang có nhu cầu cần tìm và đầu tư xe tải 3.5 tấn thùng dài 6m3 nhưng chưa biết lựa chọn dòng sản phẩm nào. Bạn có tham khảo Teraco 345SL nhưng chưa biết nhiều thông tin, có nên mua xe Teraco 345SL không ? . Và dưới đây chúng tôi sẽ đưa ra những lý do để thuyết phục bạn.
Có thể bạn cần biết : Giá xe tải Teraco mới
Nếu bạn đang đắn đo không biết liệu nên mua xe Tera 345SL hay không, hãy để chúng tôi giải đáp thắc mắc của bạn. Dưới đây là 5 điểm mạnh của chiếc xe này mà bạn nên xem xét:
Thùng chứa lớn: Với thùng chứa có dung tích lên đến 6m3, xe Tera 345SL sẽ đảm bảo bạn có đủ không gian để vận chuyển hàng hóa một cách hiệu quả, linh hoạt và tiết kiệm thời gian.
Động cơ Isuzu nhập khẩu: Động cơ Isuzu nhập khẩu nguyên khối không chỉ mang lại hiệu suất vận hành mạnh mẽ và ổn định, mà còn đảm bảo tính bền bỉ và độ tin cậy cao trong quá trình sử dụng.
Trang bị camera lùi: Camera lùi giúp tăng cường tính an toàn khi lái xe, giúp bạn dễ dàng quan sát và đậu xe một cách chính xác và an toàn, đặc biệt khi di chuyển trong không gian hẹp và tắc đường.
Màn hình Android: Với màn hình Android tích hợp, bạn không chỉ có thể truy cập vào các ứng dụng giải trí và thông tin hữu ích, mà còn có thể sử dụng nó để kiểm soát và điều chỉnh các tính năng của xe một cách dễ dàng và thuận tiện.
Sự đáng tin cậy của thương hiệu: Daehan đã xây dựng được uy tín và niềm tin từ khách hàng thông qua việc cung cấp các sản phẩm chất lượng và dịch vụ hỗ trợ tốt. Việc lựa chọn xe tải Tera 345SL không chỉ là một sự đầu tư vào một chiếc xe chất lượng, mà còn là một cam kết cho sự thành công và phát triển của doanh nghiệp của bạn.
Nội dung |
Thông số |
---|---|
Kích Thước Thùng |
Dài 6.3 mét |
Kích Thước Tổng Thể |
7.890 x 2.050 x 2.985 (DxRxC) |
Kích Thước Lọt Lòng |
6300 x 1980 x 1850 |
Chiều Dài Cơ Sở |
4.500 |
Vệt Bánh Xe Trước/Sau |
1.655 / 1.585 |
Khoảng Sáng Gầm |
210 |
Bán Kính Quay |
9.1 |
Khối Lượng Xe Tải Tổng Cộng |
7.130 kg |
Khối Lượng Xe Tải Bản Thân |
2.920 kg |
Khối Lượng Cho Phép Chở |
3.490 kg |
Thể Tích Bình Dầu |
120 Lít |
Tốc Độ Tối Đa |
83 km/h |
Số Chỗ Ngồi |
3 |
Động Cơ |
|
Nhãn Hiệu Động Cơ |
ISUZU - JE493ZLQ4 |
Kiểu Động Cơ |
Diesel 4 kỳ 4 xy lanh thẳng hàng, Euro 4 |
Dung Tích Xy-lanh |
2.771 cc |
Công Suất Cực Đại |
106ps/3.400 vòng/phút |
Mô-men Xoắn Cực Đại |
257N.m/2000rpm |
Tỷ Số Nén |
17.2 : 1 |
Hạng mục |
Chất liệu/thông số |
---|---|
Đà dọc |
Sắt CT3, dày 4mm |
Đà ngang |
Sắt CT3, dày 3mm |
Ốp đầu đà |
Sắt CT3, dày 2,5mm |
Sàn thùng |
Sắt CT3, dày 2,5mm |
Khung xương |
Sắt kẽm, dày 1,2mm |
Vách ngoài |
Inox 430, 5 zem |
Vách trong |
Tôn kẽm, 5 zem |
Khuôn bao cửa (bửng) |
Hộp 40×80, dày 1,4mm |
Tay khóa bản lề cửa |
Inox kiểu Container (đối với thùng kín) |
Bản lề, khóa tôm |
Sắt (đối với thùng bạt) |
Đèn hông thùng |
Có, 4 bộ hoặc 6 bộ |
Đèn la phông |
Có (đối với thùng kín) |
Đèn kích thước |
Có (đối với thùng kín) |
Máng đèn |
Sắt CT3 chấn dập, dày 1,5mm |
Bass chống xô |
4 đến 6 cái (tùy theo kích thước thùng) |
Đỉa thùng |
Từ 4 bộ trở lên (tùy theo kích thước thùng) |
Kèo thùng |
Kèo phi 27 (đối với thùng mui bạt) |
Bạt thùng |
Bạt loại 1, chất liệu Hàn Quốc |
Vè chắn bùn sau |
Inox, chấn dập định hình |
Cản hông và cản sau |
Sắt CT3, sơn sọc đèn vàng |
Tham khảo thêm những tin tức xe tải mới tại đây