Call us: 0962051156
Call us: 0962051156
Hyundai Việt Hàn trân trọng giới thiệu các dòng xe tải đông lạnh ưa chuộng trên thị trường hiện nay. Đây là những mẫu xe đông lạnh thông dụng có doanh số bán ra cao. Bài viết sẽ là thông tin tham khảo hữu ích cho bạn nếu đang có dự định mua sẵm cho mình một chiếc xe thùng đông lạnh. Chi tiết dưới đây :
Theo xu hướng mới của những mẫu xe đông lạnh thì ngoài chất lượng bền bỉ và ổn định thì tiêu chí tiết kiệm nhiên liệu và bảo vệ môi trường là yêu cầu bắt buộc. Chính vì vậy, các hãng xe nổi tiếng như : Hyundai, Suzuki, Kia, ISUZU thay đổi công nghệ mới và lựa chọn những đối tác đóng thùng chuyên nghiệp và cao cấp hơn.
Để được đánh giá xe tải đông lạnh ưa chuộng thì bao gồm rất nhiều yếu tố để khách hàng có thể tin tưởng như : Giá bán, chất lượng xe và thùng, chính sách bảo hành, phụ tùng thay thế và đặc biệt đó chính là tiết kiệm chi phí vận hành. Và dưới đây chính là những mẫu xe đông lạnh được thị trường ưa chuộng :
Nếu bạn cần một chiếc xe thùng lạnh hạng nhẹ có tải trọng dưới 1 tấn để phân phối : kem, sữa chua..thì Suzuki chính là thương hiệu bạn nên lựa chọn.
Suzuki Pro và Suzuki Carry Trucks chính là hai chiếc xe phổ biến được thiết kế thùng đông lạnh có tải trọng từ 470kg đến 500kg. Đối với những chiếc xe đông lạnh cỡ nhỏ dưới 1 tấn sẽ sử dụng máy xăng để tiện dụng và sạch sẽ. Dễ vận hành ở các con phố nhỏ. Dưới đây là thông số chính của xe
Thông số kỹ thuật | Chi tiết |
---|---|
Kích thước tổng thể xe | 4.495 x 1.800 x 2.510 mm (DxRxC) |
Kích thước lọt lòng thùng | 2.570 x 1.650 x 1.650 mm (DxRxC) |
Tải trọng chở hàng | 470 kg |
Khối lượng bản thân | 1.410 kg |
Khối lượng toàn bộ | 2.010 kg |
Động cơ | Xăng K15B với dung tích 1.5L, phun nhiên liệu điện tử Euro 5 |
Công nghệ động cơ | Tiết kiệm nhiên liệu, công suất và mô-men xoắn cao, thân thiện với môi trường |
Trang thiết bị hiện đại | Điều hòa, CD/MP3, chống gỉ sét, hệ thống báo động, chìa khóa mã hóa điện tử |
Xuất xứ xe | Nhập khẩu từ Indonesia, thùng đóng theo tiêu chuẩn Cục Đăng kiểm Việt Nam |
Thùng lạnh panel | Xuất xứ Châu Âu, độ bền cao |
Máy lạnh | Thermal Master (Hàn Quốc) -15 độ, lạnh sâu và ổn định |
Trục cơ sở và bán kính vòng quay | Trục cơ sở ngắn, bán kính vòng quay 4.4m |
Khả năng di chuyển | Tốt trên đường dốc, gập ghềnh, dễ xoay trở trong điều kiện đường chật hẹp |
Bảo dưỡng và phụ tùng | Dễ bảo dưỡng, kiểm tra, phụ tùng sẵn có với giá cả hợp lý |
Bảo hành | 3 năm hoặc 100.000 km, thùng và máy lạnh: 12 tháng |
Có thể bạn cần quan tâm : Địa chỉ đóng thùng đông lạnh xe tải
Kết cấu thùng xe tải đông lạnh Suzuki | Chi tiết |
---|---|
Loại thùng hàng | Thùng đông lạnh, có tác dụng giữ nhiệt |
Sàn thùng | Sàn bằng vật liệu giữ nhiệt với tấm trên và dưới sàn là Composite, giữa có lớp Foam cách nhiệt, giữa có đà bằng gỗ. Sàn dày 80mm |
Vách thùng |
|
Cửa sau | Cửa dạng 2 cánh mở bản lề, cửa bằng vật liệu cách nhiệt, khung bao cửa bằng Inox 304, goăng làm kín chuyên dùng cho thùng đông lạnh, khóa cửa trụ chuyên dùng |
Trang bị trong thùng | Đèn chiếu sáng và chuông báo động khẩn cấp |
Nếu những chiếc xe đông lạnh máy xăng không thể làm hài lòng những khách hàng khó tính thì các mẫu xe tải thùng đông lạnh trên 1 tấn có mức tải hàng hóa từ 1.2 tấn đến 1.5 tấn sẽ đáp ứng yêu cầu trên.
Sự phổ biến của Hyundai và Kia đó chính là thông dụng và dễ vận hành. Phụ tùng sửa chữa và thay thế chi phí rất rẻ. Điều này giúp Kia K200 và Hyundai H150 khi lên thùng lạnh được nhiều doanh nghiệp ưa thích. Và để hiểu rõ hơn chiếc xe đông lạnh máy dầu này, xin mời quý vị xem ngay bên dưới :
Thông số kỹ thuật |
Chi tiết |
---|---|
Kích thước tổng thể (D x R x C) – (mm) |
5,200 x 1,850 x 2,660 |
Kích thước thùng đông lạnh (mm) |
3,010 x 1,630 x 1,720 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2,640 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
225 |
Tải trọng |
|
Tải trọng bản thân (kg) |
2,055 |
Tải trọng toàn bộ (kg) |
3,500 |
Tải trọng cho phép chở (kg) |
1,250 |
Động cơ |
|
Động cơ |
D4CB |
Dung tích xy lanh (cc) |
2,476 |
Công suất (Hp/rpm) |
130/3,800 |
Mô-men xoắn (kg.m/rpm) |
225/2,000 |
Hộp số |
|
Hộp số |
Số sàn |
Cấp số |
7 số (6 tiến + 1 lùi) |
Chasis |
|
Vô lăng gật gù |
Có |
Trợ lực lái điện |
Có |
Cỡ lốp trước |
190/70R 15C |
Cỡ lốp sau |
155R 12C |
Ắc-quy |
100 AH MF |
Trang bị |
|
Ngoại, nội thất |
Có |
Đèn sương mù trước |
Có |
Băng màu kính chắn gió |
Có |
Cản trước cùng màu thân xe |
Có |
Tiện nghi |
Có |
Tựa tay ghế lái |
Có |
Khóa cửa trung tâm |
Có |
Đồng hồ vòng tua |
Có |
Cửa sổ điện |
Có |
Cửa sổ bên lái loại 1 chạm |
Có |
Radio + CD |
Có |
Lọc không khí |
Có |
Điều hòa không khí |
Có |
Thông số kỹ thuật | Chi tiết |
---|---|
Kích thước xe (mm) | |
Kích thước lọt lòng thùng xe | 3,100 × 1,690 × 1,630 mm |
Kích thước tổng thể | 5,310 x 1,900 x 2,610 mm |
Thông số | |
Chiều dài cơ sở | 615 mm |
Trọng lượng bản thân | 2,265 kg |
Trọng lượng toàn bộ | 3,950 kg |
Trọng tải cho phép | 1,490 kg |
Trang bị tiêu chuẩn | |
Quạt gió cabin | Có |
Đèn xe lớn, kiểu halogen | Có |
Đèn trần, mồi thuốc lá | Có |
01 kính hậu trong cabin & 02 kính hậu ngoài | Có |
02 bánh xe dự phòng, 01 bộ đồ nghề tiêu chuẩn | Có |
Hệ thống phanh | Thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không |
Hệ thống lái | Trục vít ecu bi, trợ lực thủy lực |
Có thể bạn cần biết : Bảng giá xe tải đông lạnh các hãng nổi tiếng