Call us: 0962051156
Call us: 0962051156
Bộ phận |
Mô tả |
---|---|
Cánh cửa |
Cánh cửa xe tải tera 100 |
Cản trước |
Cản trước badoxoc xe tải teraco 990kg, cản xe tải teraco 100 |
Két nước |
Két nước xe tải tera 100 |
Dàn nóng |
Dàn nóng xe tải teraco 100 1 tấn |
Đèn pha |
Đèn pha xe tải teraco 100, đèn pha cos xe tera 190 |
Đèn sương mù |
Đèn sương mù, đèn cản trước, đèn badosoc xe tera |
Đèn xi nhan |
Đèn xi nhan xe tải teraco |
Cáp còi |
Cáp còi (cuộn kèn) xe tera |
Tappy cửa |
Tappy cửa xe tải teraco |
Công tắc bấm kính |
Công tắc bấm kính (nút lên xuống kính cửa) xe tải teraco |
Mí đèn pha |
Mí đèn pha, curon đèn xe tải teraco tera 100 |
Xương cản |
Xương cản, bát đỡ cản xe tải teraco tera |
Gương chiếu hậu |
Gương chiếu hậu xe tải tera |
Kính cửa |
Kính cửa, gương cửa lên xuống xe tải tera |
Đồng hồ taplo |
Đồng hồ taplo xe tera 2,4 tấn |
Cảm biến khí thải |
Cảm biến khí thải, cảm biến khí xả, cảm biến oxy xe tải tera |
Tay mở cửa trong |
Tay mở cửa trong teraco 230 |
Tay mở cửa ngoài |
Tay mở cửa ngoài teraco |
Cảm biến km |
Cảm biến km xe tera, cụm cảm biến tốc độ xe teraco |
Cảm biến ống sáo |
Cảm biến ống sáo tera, cảm biến áp suất ống rail xe tải teraco |
Van định lượng |
Van định lượng scv xe tải teraco |
Cảm biến trục cơ |
Cảm biến trục cơ, cảm biến kích nỗ hộp số xe teraco |
Cảm biến cốt cam |
Cảm biến cốt cam xe tải teraco, cảm biến trục cam tera |
Van egr |
Van egr xe tải teraco |
Cảm biến báo nước |
Cảm biến báo nước xe tải tera |
Cảm biến đo gió |
Cảm biến đo gió xe tải teraco |
Bulong tắc kê |
Bulong tắc kê bánh xe tải teraco 345sl |
Thanh ba dọc |
Thanh ba dọc teraco, thanh ba ngang xe tải tera |
Cao su chân máy |
Cao su chân máy tera |
Rotin |
Rotin xe tải teraco, Rotyun tera |
Compa, motor |
Compa, motor nâng hạ kính xe tải tera |
Gò má, ốp gió cabin |
Gò má, ốp gió cabin xe teraco |
Bậc bước chân |
Bậc bước chân xe teraco, bệ bước lên xuống xe tải tera |
Dây số |
Dây số teraco, dây đi số xe tải tera |
Dây thắng tay |
Dây thắng tay xe tải tercao, dây phanh xe tải tera |
Ắc phi de |
Ắc phi de xe tải tera, ắc trục đứng xe tera |
Ly tâm cánh quạt |
Ly tâm cánh quạt xe tải Teraco |
Đĩa bố ly hợp |
Đĩa bố ly hợp tera, lá côn, lá bố, bố amado xe tải tera |
Mâm ép |
Mâm ép xe tải teraco, bàn ép xe tera |
Bạc đạn bi te |
Bạc đạn bi te xe teraco |
Bánh đà |
Bánh đà xe tải xe tera |
Két turbo |
Két turbo, két gió xe tải tera |
Kim phun dầu |
Kim phun dầu xe tải tera, béc phun nhiên liệu xe teraco |
Két điều hòa |
Két điều hòa, dàn lạnh xe tải teraco |
Lọc nhớt |
Lọc nhớt xe tải tera |
Lọc dầu, lọc nhiên liệu |
Lọc dầu, lọc nhiên liệu, lọc tinh, lọc thô xe tải tera teraco |
Lọc gió |
Lọc gió xe tải teraco, bô air xe tải teraco, bô e tera |
Dàn nóng |
Dàn nóng xe tải teraco, dàn sưởi xe tải tera |
Cuppo khí xả |
Cuppo khí xả xe tải tera, van đổ đèo xe teraco |
Vè che mưa |
Vè che mưa xe teraco |
Hộp số |
Hộp số xe tải tera |
Van hằng nhiệt |
Van hằng nhiệt xe tải teraco |
Trục trung gian |
Trục trung gian, trục tầng dưới, bánh răng số 5 xee tera |
Trục thứ cấp |
Trục thứ cấp, trục a cơ, vành đồng xe tải tera |
Thanh gioằng gạt mưa |
Thanh gioằng gạt mưa, lưỡi gạt mưa xe tera |
Lốc lạnh điều hòa |
Lốc lạnh điều hòa xe tải teraco |
Mặt cabo |
Mặt cabo xe tera |
Ca lăng, mặt nạ ga lăng |
Ca lăng, mặt nạ ga lăng xe tera |
Bơm trợ lực lái |
Bơm trợ lực lái xe tải tera |
Bố thắng |
Bố thắng bánh xe tải tera |
Má phanh tay |
Má phanh tay xe tải teraco |
Tam bua |
Tam bua, tấm dừng phanh tay xe tera |
Heo côn |
Heo côn xe tải tera, tổng côn trên, tổng côn dưới xe tải teraco |
Heo thắng |
Heo thắng, heo thắng cái xe tera, xylanh thắng xe tải tera |
Giảm xóc |
Giảm xóc xe tải teraco, phuột xe tera |
Tay gương |
Tay gương, gọng gương chiếu hậu, bát cụm gương xe tải tera |
Thanh ba ngang |
Thanh ba ngang xe teraco, thanh lái ngang xe tải tera |
Bộ phanh abs |
Bộ phanh abs xe tải tera |
Bầu secvo |
Bầu secvo xe teraco, bầu trợ lực phanh tera, bầu hơi trợ lực côn xe tera |
Đèn xi nhan |
Đèn xi nhan xe tải teraco |
Tem cửa |
Tem cửa xe tải tera, logo xe teraco |
Gioăng kính |
Gioăng kính xe tải tera, ron cửa xe tải teraco, nẹp chân kính tera |
Trên đây là bảng phụ tùng xe tải Teraco đang có sẵn tại công ty Hyundai Việt Hàn chúng tôi. Là đơn vị ban phu tung xe tai teraco : Phụ tùng xe tải Van Tera-V, Phụ tùng xe tải Tera 150, Phụ tùng xe tải Tera 180, Phụ tùng xe tải Tera 190SL, Phụ tùng xe tải Tera 350, Phụ tùng xe tải Tera 345SL... Giá rẻ - tận tâm - úy tín - nhanh chóng.
TÊN PHỤ TÙNG |
GIÁ BÁN LẺ |
---|---|
Cánh cửa trái |
4,163,000 |
Cánh cửa phải |
4,163,000 |
Bản lề |
540,000 |
Ốp nhựa hông cabin bên trái |
229,000 |
Ốp nhựa hông cabin bên phải |
229,000 |
Cao su chân đỡ động cơ |
190,000 |
Thùng nhiên liệu |
2,237,000 |
Giá đỡ thùng nhiên liệu |
376,000 |
Đai kẹp thùng nhiên liệu |
58,000 |
Cao su lót đai kẹp thùng nhiên liệu |
156,000 |
Ty ô dầu nhiên liệu (thùng nhiên liệu - bơm tay) |
147,000 |
Ty ô dầu nhiên liệu (bơm tay - lọc dầu) |
23,000 |
Ty ô dầu nhiên liệu (lọc dầu - động cơ) |
67,000 |
Ty ô dầu hồi nhiên liệu (lọc dầu - thùng nhiên liệu) |
147,000 |
Ty ô dầu hồi nhiên liệu (động cơ - lọc dầu) |
67,000 |
Bàn đạp ga |
1,370,000 |
Bầu lọc gió |
1,466,000 |
Lõi lọc gió (Đi theo bộ mã) |
156,000 |
Ống cao su đường khí nạp (vào tu bô) |
228,000 |
Ông nối đường khí nạp (bầu lọc - tu bô) |
228,000 |
Ống gió sau cabin |
829,000 |
Cao su ống gió sau cabin |
33,000 |
Ống gió sau phía dưới |
254,000 |
Lọc dầu nhiên liệu (31940-G5500) |
617,000 |
Két làm mát khí nạp |
2,173,000 |
Lọc nhiên liệu kèm bơm tay(31920-G5500) |
455,000 |
Ống giảm thanh |
1,862,000 |
Ống xả(cổ xả) |
1,579,000 |
Cao su tai treo ống xả phía trên |
29,000 |
Cao su tai treo ống xả phía dưới |
29,000 |
Cao su treo ống giảm thanh |
29,000 |
Két nước làm mát |
4,518,000 |
Cao su chân đỡ két nước |
29,000 |
Tấm cản sau két nước |
29,000 |
Ống cao su đường nước từ động cơ đến két nước |
185,000 |
Ống cao su đường nước từ két đến động cơ |
135,000 |
Bình nước phụ |
456,000 |
Ty ô nước phụ (bình nước phụ đến két nước) |
147,000 |
Ty ô nước phụ |
141,000 |
Ty ô nước phụ (bình nước phụ đến ty ô đường nước sưởi ấm) |
147,000 |
Tổng côn |
665,000 |
Xylanh côn trên |
435,000 |
Xylanh côn dưới |
524,000 |
Càng côn |
294,000 |
Ty ô dầu côn (tổng côn - xy lanh côn trên) |
117,000 |
Ty ô dầu côn (tổng côn - xy lanh côn dưới) |
117,000 |
Ty ô dầu phanh (xy lanh phanh - tổng phanh) |
123,000 |
Ty ô dầu phanh (xy lanh phanh - xy lanh phanh) |
123,000 |
Ty ô dầu phanh (xy lanh phanh - phanh bánh xe) |
123,000 |
Ty ô dầu phanh (tổng phanh - xy lanh phanh bánh xe) |
123,000 |
Ty ô dầu phanh (xy lanh phanh - xy lanh phanh bánh xe) |
123,000 |
Bố thắng tay |
170,000 |
Xylanh phanh bánh trước |
412,000 |
Xylanh phanh bánh sau |
412,000 |
Guốc phanh trước |
343,000 |
Guốc phanh sau |
343,000 |
Má phanh sau |
517,000 |
Đèn pha trái |
1,238,000 |
Đèn pha phải |
1,238,000 |
Đèn cản trái |
402,000 |
Đèn cản phải |
402,000 |
Đèn xi nhan trái |
147,000 |
Đèn xi nhan phải |
147,000 |
Đèn lùi |
198,000 |
Đèn hậu |
512,000 |
Kính chắn gió phía trước |
2,122,000 |
Cần gạt nước trái |
267,000 |
Cần gạt nước phải |
267,000 |
Motor gạt nước |
2,180,000 |
Cần gạt nước (đi theo bộ mã) |
267,000 |
Giá phụ tùng Teraco trên áp dụng cho các dòng máy xăng như phụ tùng xe Tera 100S, phụ tùng xe Tera Star, Phụ tùng xe van. Các mẫu phụ tùng thân vỏ máy dầu có mức giá khác nhau.
TÊN PHỤ TÙNG |
GIÁ BÁN LẺ |
---|---|
Thước tầng trên hộp số |
4,370,000 |
Bạc đạn đũa lòng cơ |
280,000 |
Bánh răng số 2, thước tầng trên |
3,370,000 |
Bộ đồng tốc 1&2 |
3,530,000 |
Bạc đạn đũa lòng cơ |
280,000 |
Bánh răng số 1, thước tầng trên |
3,740,000 |
Bạc đạn đũa lòng cơ |
240,000 |
Bánh răng số lùi, thước tầng trên |
3,590,000 |
Hàm răng vàng 5&L |
830,000 |
Bộ đồng tốc 5&R |
1,700,000 |
Bạc đạn đũa lòng cơ |
200,000 |
Bánh răng số 5, thước tầng trên |
1,880,000 |
Bộ đồng tốc 3&4 |
1,530,000 |
Bánh răng số 3, thước tầng trên |
2,190,000 |
Vỏ hộp số phía trước |
6,320,000 |
Vỏ hộp số phía sau |
2,130,000 |
Phớt dầu đầu hộp số |
90,000 |
Phớt dầu đuôi hộp số |
60,000 |
Bánh răng trục số lùi |
1,390,000 |
Trục số lùi |
1,070,000 |
Thước tầng dưới hộp số |
3,430,000 |
Bạc đạn phía sau thước tầng dưới |
790,000 |
Bánh răng số 5, thước tầng dưới |
3,310,000 |
Bánh răng số 4, thước tầng dưới |
2,190,000 |
Bánh răng số 3, thước tầng dưới |
1,940,000 |
Bạc đạn phía trước thước tầng dưới |
640,000 |
Cụm má phanh |
1,350,000 |
Trống phanh |
700,000 |
Đầu cơ hộp số |
4,510,000 |
Bạc đạn |
530,000 |
Phe bạc đạn đầu cơ (Phanh hãm) |
30,000 |
Hàm răng vàng 3&4 |
590,000 |
Quý vị hoàn toàn có thể mua phụ tùng xe tải Teraco chính hãng tại đơn vị chúng tôi một cách nhanh chóng và thuận tiện. Các mẫu phụ tùng xe Teraco 230 hay phụ tùng xe Teraco 240 thế hệ cũ vẫn đang được Hyundai Việt Hàn phân phối tại đây.
LOẠI XE |
|
Van tràn |
180,022 |
Vỏ bao che bánh đà |
3,967,228 |
Piton(không bao gồm séc măng) |
1,026,710 |
Piton(không bao gồm séc măng) |
1,026,710 |
Séc măng khí số 1 |
280,990 |
Séc măng khí số 2 |
84,532 |
Séc măng dầu |
144,800 |
Bạc khuỷu phía trên |
45,575 |
Bạc khuỷu phía dưới |
44,080 |
Đệm căn dọc trục (trục khuỷu) |
65,184 |
Đệm căn dọc trục (trục khuỷu) |
65,184 |
Bánh răng trục cam bên phải |
393,653 |
Bánh răng trục cam bên trái |
340,706 |
Cụm tăng đai xích |
439,695 |
Bu lông dẫn hướng xích |
36,753 |
Dẫn hướng xích cam |
188,769 |
Dẫn hướng xích cam |
343,008 |
Bánh răng trung gian |
552,619 |
Bánh răng trung gian cam |
747,404 |
Bánh răng trung gian cam |
1,739,595 |
Bánh răng truyền động |
334,712 |
Bu lông nắp giàn cò |
9,626 |
Đệm làm kín cổ hút |
92,345 |
Đệm làm kín cổ xả |
186,098 |
Đệm làm kín cửa vào tubo tăng áp |
68,892 |
Đệm làm kín đầu ra tubo tăng áp |
284,880 |
Nắp che cổ xả phía trên |
634,167 |
Nắp che cổ xả phía dưới |
214,389 |
Ống nối tubo tăng áp |
225,632 |
Đường ống dầu |
570,364 |
Ty ô chân không |
130,711 |
Đệm làm kín cụm tuần hoàn khí xả |
20,119 |
Đệm làm kín cụm tuần hoàn khí xả |
38,628 |
Đệm làm kín cụm tuần hoàn khí xả |
43,456 |
Đường ống tới van tuần hoàn khí xả |
2,102,200 |
Bu lông dầu của bộ làm mát dầu động cơ |
20,126 |
Ty ô làm mát dầu tubo tăng áp |
214,178 |
Ty ô dầu hồi (từ tubo tăng áp) |
446,203 |
Cảm biến lưu lượng khí nạp |
613,954 |
Cảm biến lưu lượng khí nạp |
613,954 |
Ty ô nhiên liệu tới bơm cao áp |
135,025 |
Ty ô nhiên liệu dầu hồi |
310,402 |
Ty ô mềm dầu nhiên liệu tới bơm cao áp |
592,868 |
Nắp che kim phun |
22,698 |
Bơm cấp nhiên liệu(lắp cùng bơm cao áp) |
1,853,164 |
Pu ly quạt gió |
167,284 |
Lọc nhớt |
163,656 |
Đường nước tới van tuần hoàn khí thải |
442,668 |
Đường nước từ van tuần hoàn khí xả về |
211,806 |
Đường nước hệ thống van tuần hoàn khí xả |
65,960 |
Đường nước hệ thống van tuần hoàn khí xả |
45,439 |
Đường ống nước làm mát |
24,186 |
Đường ống nước tới bộ sưởi |
65,960 |
Đường ống nước tới bộ sưởi |
27,117 |
Ống cao su nối trung gian của hệ thống tuần hoàn khí xả |
98,941 |
Ống nước hệ thống sưởi |
420,681 |
Ống nướ hệ thống sưởi |
91,612 |
Ống nước hệ thống sưởi(ống về động cơ) |
325,922 |
Quạt động cơ |
649,643 |
Rơ le sấy |
160,447 |
Cảm biến áp suất khí nạp(130, 140 ps) |
1,081,274 |
Cảm biến áp suất khí nạp(150 ps) |
637,254 |
Tấm bảo vệ cảm biến |
104,226 |
Dây điện cảm biến trục khủy |
344,891 |
Cảm biến áp suất dầu động cơ |
131,148 |
Bộ Dây điện động cơ(150 ps) |
6,119,312 |
Bộ dây điện động cơ(130, 140 ps) |
6,120,149 |
Thân máy |
31,001,165 |
Bu lông gối đỡ khuỷu |
45,316 |
Vòi phun dầu (Cò nhớt) |
66,886 |
Phớt sau đuôi trục cơ |
149,072 |
Tấm ốp sau |
450,438 |
Đáy các te |
1,359,314 |
Thước thăm dầu |
208,068 |
Cụm mặt máy (mặt quy lát) |
16,264,578 |
Bu lông nắp quy lát |
59,504 |
Bu lông nắp quy lát |
82,256 |
Gioăng quy lát |
447,066 |
Gioăng quy lát |
447,066 |
Gioăng quy lát |
447,066 |
Ống thông hơi |
264,618 |
Giá đỡ máy nén |
537,498 |
Dây đai máy phát, máy nén ga |
159,720 |
Cụm căng đai |
1,568,963 |
Piston(không bao gồm séc măng) |
751,410 |
Chốt ắc piston |
121,634 |
Tanh hãm |
3,438 |
Tay biên |
1,448,142 |
Bộ bạc biên cos 0 |
41,839 |
Trục khuỷu |
9,771,234 |
Puly trục khuỷu |
1,389,080 |
Bánh đà(F275) |
2,669,016 |
Bánh đà(F310) |
2,857,536 |
Bu lông bánh đà |
30,627 |
Bạc lót |
70,443 |
Trục cam nạp |
1,748,734 |
Trục cam xả |
1,748,734 |
Tấm đệm |
67,527 |
Tấm đệm |
47,576 |
Trục bánh răng trung gian |
318,453 |
Trục bánh răng trung gian trục cam |
204,117 |
Bánh răng trục khuỷu |
585,398 |
Xích cam |
747,711 |
Bánh răng bơm cao áp |
936,540 |
Xu páp hút |
94,707 |
Xu páp xả |
128,986 |
Lò xo xu páp nạp |
30,580 |
Lò xo xu páp xả |
31,385 |
Đệm lò xo xu páp |
5,231 |
Phớt chắn dầu |
20,521 |
Móng hãm |
12,769 |
Tanh hãm |
4,696 |
Đệm căn khe hở nhiệt |
28,971 |
Đệm căn khe hở nhiệt |
28,971 |
Đệm căn khe hở nhiệt |
28,971 |
Đệm căn khe hở nhiệt |
28,971 |
Đệm căn khe hở nhiệt |
28,971 |
Đệm căn khe hở nhiệt |
28,971 |
Đệm căn khe hở nhiệt |
28,971 |
Đệm căn khe hở nhiệt |
28,971 |
Đệm căn khe hở nhiệt |
28,971 |
Đệm căn khe hở nhiệt |
28,971 |
Đệm căn khe hở nhiệt |
28,971 |
Đệm căn khe hở nhiệt |
28,971 |
Đệm căn khe hở nhiệt |
28,971 |
Đệm căn khe hở nhiệt |
28,971 |
Đệm căn khe hở nhiệt |
28,971 |
Con đội |
100,186 |
Nắp đậy giàn cò |
922,746 |
Gioăng nắp đậy giàn cò |
150,243 |
Nắp đổ dầu |
77,488 |
Tấm ốp bên trong |
1,041,777 |
Tấm ốp phía trước |
3,896,258 |
Ốp che xích cam |
789,711 |
Phớt đầu trục cơ |
123,126 |
Cổ góp hút |
1,795,882 |
Tai bắt |
42,551 |
Cổ góp xả |
1,349,392 |
Tấm ốp che cụm khí nạp |
150,564 |
Cụm tu bo tăng áp(130, 140 ps) |
11,897,081 |
Cụm tu bo tăng áp(150 ps) |
12,186,681 |
Đầu cổ xả |
713,416 |
Nắp che cổ xả |
747,090 |
Bơm chân không |
2,798,004 |
Cụm van tuần hoàn khí xả |
3,620,356 |
Đường ống tuần hoàn |
2,027,315 |
Phao hút nhớt |
377,036 |
Đầu vào cổ hút |
329,802 |
Van một chiều |
120,963 |
Đầu cút nối ty ô dầu |
195,871 |
Đường ống dầu kim phun số 1 |
294,882 |
Đường ống dầu kim phun số 2 |
294,882 |
Đường ống dầu kim phun số 3 |
294,882 |
Đường ống dầu kim phun số 4 |
294,882 |
Đường dầu cấp tới ống sáo |
503,628 |
Đường dầu chung( ống sáo) |
6,093,801 |
Ty ô dầu hồi |
278,586 |
Kim phun dầu(130ps, 140ps) |
6,048,064 |
Kim phun dầu(150ps) |
6,048,064 |
Kẹp kim phun |
137,471 |
Bơm cao áp |
12,224,677 |
Bơm nước làm mát |
1,267,112 |
Ống nước làm mát |
129,722 |
Ống nước làm mát |
153,908 |
Cảm biến nhiệt độ nước làm mát |
152,774 |
Gioăng làm kín |
65,960 |
Cụm làm mát nhớt |
2,910,089 |
Van hằng nhiệt |
362,889 |
Hộp ECU(130ps) |
11,563,351 |
Hộp ECU(140ps) |
11,563,351 |
Hộp ECU(150ps) |
11,563,351 |
Bugi sấy |
241,471 |
Cảm biến trục cam |
967,758 |
Cảm biến trục khuỷu |
291,368 |
Máy phát(90A) |
6,660,646 |
Máy khởi động |
4,145,255 |
Lốc điều hòa |
7,003,166 |
Đĩa ma sát(130ps) |
1,833,788 |
Mâm ép ly hợp(130ps) |
1,552,430 |
Đĩa ma sát(140ps, 150 ps) |
2,574,478 |
Mâm ép ly hợp(140ps, 150 ps) |
1,853,720 |
Bơm trợ lực lái |
2,926,990 |
Trong thời gian sử dụng xe tải Teraco, nếu quý vị cần mua phụ tùng động cơ xe Teraco 100 hay phụ tùng xe teraco 180. Chúng tôi đều có sẵn bảng giá trên thuận tiện cho khách hàng tham khảo.
Phụ tùng xe tải Teraco kém chất lượng có thể gây hỏng hóc, ảnh hưởng đến hiệu suất và an toàn. Tiêu thụ nhiên liệu tăng, chi phí sửa chữa cao và mất bảo hành cũng là vấn đề. Để tránh hậu quả này, nên mua từ nhà cung cấp uy tín và tuân thủ hướng dẫn của nhà sản xuất.
Thông thường, mọi người chỉ quan tâm đến phụ tùng thay thế khi xe gặp sự cố, dẫn đến việc phải dựa vào các gara sửa chữa. Điều này dễ dẫn đến việc mua phải phụ tùng "nhái" thay vì chính hãng. Do đó, nên trang bị kiến thức về phụ tùng chính hãng. Hyundai Việt Hàn cung cấp phụ tùng Teraco chất lượng, nhập khẩu đầy đủ giấy tờ. Tránh mua phụ tùng kém chất lượng để bảo vệ xe. Công ty cung cấp nhiều phụ tùng cho các dòng xe Teraco khác nhau, đặc biệt là Teraco 250, Teraco 100, 150, 180, 350 & 345SL.