Call us: 0984085899

GIÁ XE TẢI TERA 345SL THÙNG KÍN

Trân trọng gửi tới quý khách giá xe tải Tera 345SL thùng kín inox có kích thước dài 6.3m và tải trọng 3.5 tấn. Đây là mẫu xe phù hợp cho các doanh nghiệp chuyên chở hàng hóa cồng kềnh, lợi ích cao chỉ trong một chuyến đi. Để tìm hiểu sản phẩm xe Tera 345SL quý vị xem dưới đây : 

Sản phẩm cùng loại

Báo giá xe tải Tera 345SL thùng kín mới nhất hiện nay 

Giá xe tải Tera 345SL thùng kín mới nhất hiện nay

MODEL

Loại Thùng

Giá Bán (Triệu VND)

Tera 345SL

Thùng kín inox

520

Tera 345SL

Thùng kín Pallet

536

Với bảng giá xe Tera 3.5 tấn thùng kín trên, quý khách hàng có thể dễ dàng lựa chọn giữa hai phiên bản của xe tải Tera 345SL tùy theo nhu cầu và ngân sách của mình. Ngoài ra, chính sách giá sẽ thay đổi tùy vào từng thời điểm khác nhau do các chương trình khuyến mại. 

 

Sự khác nhau giữa thùng kín inox và thùng kín Pallet

 

Thùng Kín Inox

Xe tải Tera 345SL thùng kín inox

Chất liệu: Thùng kín inox được làm từ thép không gỉ (inox), có độ bền cao và khả năng chống ăn mòn tốt, thích hợp cho việc vận chuyển hàng hóa trong mọi điều kiện thời tiết.

Độ bền: Với chất liệu inox, thùng kín này đảm bảo tuổi thọ lâu dài và ít bị ảnh hưởng bởi các yếu tố môi trường như mưa, nắng, và hóa chất.

Bảo vệ hàng hóa: Thùng kín inox bảo vệ hàng hóa tốt hơn khỏi các yếu tố bên ngoài, giúp giữ gìn chất lượng hàng hóa trong quá trình vận chuyển.

Ứng dụng: Phù hợp với việc vận chuyển các loại hàng hóa có giá trị cao, dễ bị hư hỏng do thời tiết hoặc yêu cầu vệ sinh cao như thực phẩm, đồ điện tử, và dược phẩm.


Thùng Kín Pallet

Xe tải Tera 345SL thùng kín Pallet

Chất liệu: Thùng kín pallet thường sử dụng các vật liệu nhẹ và dễ dàng tháo lắp, giúp tối ưu hóa việc vận chuyển và xếp dỡ hàng hóa.

Tiện lợi: Được thiết kế chuyên dụng cho việc vận chuyển hàng hóa dạng pallet, giúp tiết kiệm thời gian và công sức khi xếp dỡ hàng hóa.

Linh hoạt: Thùng kín pallet có thể được tùy chỉnh dễ dàng để phù hợp với các loại hàng hóa khác nhau, từ hàng nhẹ đến hàng nặng, và đặc biệt là các loại hàng hóa có kích thước và hình dạng đặc thù.

Ứng dụng: Phù hợp với các doanh nghiệp vận chuyển hàng hóa theo pallet như vật liệu xây dựng, đồ gia dụng, và các loại hàng hóa công nghiệp.

 

Thông số kỹ thuật xe tải Teraco 345SL thùng kín 

Nhãn hiệu: TERACO TERA 345SL THÙNG KÍN INOX
Số chứng nhận: 0230/VAQ18 - 01/20 - 00
Ngày cấp: 10/12/2020
Loại phương tiện: Ô tô tải (thùng kín)
Xuất xứ: ---
Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH DAEHAN MOTORS
Địa chỉ: Lô D2, D3, D4, D5, đường số 8, KCN cơ khí ô tô TP. HCM, X.Hòa Phú, H.Củ Chi, TP. HCM
Thông số chung:  
Trọng lượng bản thân: 3415 kg
Phân bố: - Cầu trước: 1675 kg
  - Cầu sau: 1740 kg
Tải trọng cho phép chở: 3490 kg
Số người cho phép chở: 3 người
Trọng lượng toàn bộ: 7100 kg
Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 7900 x 2100 x 3060 mm
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 6050 x 1950 x 1940/--- mm
Khoảng cách trục: 4500 mm
Vết bánh xe trước / sau: 1660/1590 mm
Số trục: 2
Công thức bánh xe: 4 x 2
Loại nhiên liệu: Diesel
Động cơ:  
Nhãn hiệu động cơ: JE493ZLQ4
Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
Thể tích: 2771 cm3
Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 78 kW/ 3400 v/ph
Lốp xe:  
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/---/---
Lốp trước / sau: 7.00 - 16 /7.00 - 16
Hệ thống phanh:  
Phanh trước / Dẫn động: Tang trống / Thuỷ lực, trợ lực chân không
Phanh sau / Dẫn động: Tang trống / Thuỷ lực, trợ lực chân không
Phanh tay / Dẫn động: Tác động lên hệ thống truyền lực / Cơ khí
Hệ thống lái:  
Kiểu hệ thống lái / Dẫn động: Trục vít - ê cu bi / Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
Ghi chú: Thành bên thùng hàng có bố trí cửa xếp, dỡ hàng

 

STT

Thông số kỹ thuật

Đơn vị tính

Thùng Pallet T345L

1

Thông số chung

 

 

 

Trọng lượng bản thân

Kg

3855

 

Phân bố:

 

 

 

- Cầu trước

Kg

1740

 

- Cầu sau

Kg

2115

 

Tải trọng cho phép chở

Kg

3490

 

Số người cho phép chở

Người

03

 

Trọng lượng toàn bộ

Kg

7540

 

Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao

mm

8.145 x 2.110 x 3.600

 

Kích thước lòng thùng hàng

mm

6.340 x 1.980 x 2.520

 

Khoảng cách trục

mm

4500

 

Vệt bánh xe trước/sau

mm

1660/1590

 

Số trục

 

2

 

Công thức bánh xe

 

4 x 2

 

Loại nhiên liệu

 

Dầu

2

Động cơ

 

 

 

Nhãn hiệu động cơ

 

JE493ZLQ4

 

Loại động cơ

 

Diesel, 4 kì, 4 xy lanh thẳng hàng

 

Thể tích

cm3

2771

 

Công suất lớn nhất/ tốc độ quay

kW/ v/ph

78/3400

3

Lốp xe

 

 

 

Số lượng lốp trên trục

 

02/04

 

Lốp trước/lốp sau

 

7.00-16/7.00-16

4

Hệ thống phanh

 

 

 

Phanh trước/ Dẫn động

 

Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không

 

Phanh sau/ Dẫn động

 

Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không

 

Phanh tay/ Dẫn động

 

Tác động lên tang trống 02 bánh sau /Cơ khí

5

Hệ thống lái

 

 

 

Kiểu hệ thống lái/ Dẫn động

 

Cơ khí trợ lực thủy lực

 

Tổng Đại Lý Hyundai Việt Hàn

Showroom 1: Km21 thị trấn Đông Anh, Hà Nội

Showroom 2: 5-7 Nguyễn Văn Linh, Long Biên, Hà Nội

Văn Phòng:  Số 720 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội

Hotline : 0984 085 899

Email : truongdongmotor@gmail.com

Website : https://hyundaiviethan.vn/

Chat Zalo

0984085899